Ngày lễ tình yêu đang đến rất gần với tất cả chúng ta, cùng học các từ vựng tiếng Nhật chủ đề tình yêu qua bài viết sau đây của trung tâm Nhật Ngữ SOFL.
1. 彼氏(かれし: Bạn trai
2. 彼女(かのじょ): Bạn gái
3. 恋人(こいびと): Người yêu
4. 恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ)
5. 愛情(あいじょう):Tình yêu, tình thương
6. 一目惚れ(ひとめぼれ)Tình yêu sét đánh
7. 片思い(かたおもい):Yêu đơn phương
8. 運命の人(うんめいのひと):Người định mệnh
9. 恋に落ちる(こいにおちる): Phải lòng
10. アプローチ: Tiếp cận
11. 恋敵(こいがたき)Tình địch
12. 両想い(りょうおもい): Tình yêu từ 2 phía
13. カップル: Cặp đôi
14. 真剣交際(しんけんこうさい): Mối quan hệ nghiêm túc
15. 初恋(はつこい): Mối tình đầu
16. 付き合う(つきあう): Hẹn hò
17. デート: Hẹn hò
18. 初デート(はつデート): Lần hẹn đầu
19. 告白(こくはく): Tỏ tình
20. 浮気(うわき): Ngoại tình
21. 喧嘩(けんか): Cãi nhau
22. 仲直り(なかなおり):Làm lành
23. 失恋(しつれん): Thất tình
24. 永遠の愛(えいえんのあい):Tình yêu vĩnh cửu
25. 悲恋(ひれん):Tình yêu mù quáng
26. キスする: Hôn
27. 手をつないで: Nắm tay
28. 抱きしめる(だきしめる):Ôm chặt
29. 恋する(こいする): Yêu / Phải lòng
30. 約束する(やくそくする):Hứa
31. 約束を守る(やくそくをまもる):Giữ lời hứa
32. 約束を破る(やくそくをやぶる):Thất hứa
33. 誓う(ちかう):Thề
34. 世話になる(せわになる):Được chăm sóc
35. 世話をする(せわをする):Chăm sóc
36. 恋文(こいぶみ): Thư tình
37. どきどき: Hồi hộp
38. そわそわする:Đập rộn ràng
39. 振られる(ふられる):Bị đá / Bị từ chối
40. 切りなくなる(せつなくなる):Nuối tiếc
41. いちゃつく: Tán / Ve vãn
Nhân dịp 14-02 Nhật Ngữ SOFL chúc tất cả các bạn luôn luôn được hạnh phúc bên cạnh một nửa yêu thương của mình, nhận được thật nhiều hoa và cũng đừng quên trao cho nhau những câu nói thật lãng mạn nhé!
41 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu
Để có thể chia sẻ với bạn bè những câu chuyện tình yêu, hay đôi khi bạn muốn thổ lộ tình yêu của mình với người bạn Nhật Bản thì trước hết bạn cần nắm được các từ vựng liên quan thì mới có thể nói được các mẫu câu tỏ tình. Vậy hãy bỏ ra 60 phút mỗi ngày học từ vựng tiếng Nhật để vốn từ của bản thân được nâng lên các bạn nhé!1. 彼氏(かれし: Bạn trai
2. 彼女(かのじょ): Bạn gái
3. 恋人(こいびと): Người yêu
4. 恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ)
5. 愛情(あいじょう):Tình yêu, tình thương
6. 一目惚れ(ひとめぼれ)Tình yêu sét đánh
7. 片思い(かたおもい):Yêu đơn phương
8. 運命の人(うんめいのひと):Người định mệnh
9. 恋に落ちる(こいにおちる): Phải lòng
10. アプローチ: Tiếp cận
11. 恋敵(こいがたき)Tình địch
12. 両想い(りょうおもい): Tình yêu từ 2 phía
13. カップル: Cặp đôi
14. 真剣交際(しんけんこうさい): Mối quan hệ nghiêm túc
15. 初恋(はつこい): Mối tình đầu
16. 付き合う(つきあう): Hẹn hò
17. デート: Hẹn hò
18. 初デート(はつデート): Lần hẹn đầu
19. 告白(こくはく): Tỏ tình
20. 浮気(うわき): Ngoại tình
21. 喧嘩(けんか): Cãi nhau
22. 仲直り(なかなおり):Làm lành
23. 失恋(しつれん): Thất tình
24. 永遠の愛(えいえんのあい):Tình yêu vĩnh cửu
25. 悲恋(ひれん):Tình yêu mù quáng
26. キスする: Hôn
27. 手をつないで: Nắm tay
28. 抱きしめる(だきしめる):Ôm chặt
29. 恋する(こいする): Yêu / Phải lòng
30. 約束する(やくそくする):Hứa
31. 約束を守る(やくそくをまもる):Giữ lời hứa
32. 約束を破る(やくそくをやぶる):Thất hứa
33. 誓う(ちかう):Thề
34. 世話になる(せわになる):Được chăm sóc
35. 世話をする(せわをする):Chăm sóc
36. 恋文(こいぶみ): Thư tình
37. どきどき: Hồi hộp
38. そわそわする:Đập rộn ràng
39. 振られる(ふられる):Bị đá / Bị từ chối
40. 切りなくなる(せつなくなる):Nuối tiếc
41. いちゃつく: Tán / Ve vãn
Nhân dịp 14-02 Nhật Ngữ SOFL chúc tất cả các bạn luôn luôn được hạnh phúc bên cạnh một nửa yêu thương của mình, nhận được thật nhiều hoa và cũng đừng quên trao cho nhau những câu nói thật lãng mạn nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét