Các bạn đã học hết Part 1,2,3,4 rồi thì chúng ta cùng tiếp tục học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 5 dưới đây nhé.
Ôn lại kiến thức : Học tiếng Nhật N2 - Phần từ vựng Part 4
1. プリンターで印刷する/ プリンターでいんさつする/ In bằng máy in
2. インクがなくなる/ Hết mực
3. プリンターの用紙が切れる/ プリンターのようしがきれる/ Hết giấy in
4. 印刷の範囲を指定する/ いんさつのはんいをしていする/ Chỉ định phạm vi in
5. 印刷の向きを確認する/ いんさつのむきをかくにんする/ Xác nhận hướng in
6. 余白を多くする/ よはくをおおくする/ Căn lề rộng
7. 標準サイズの用紙/ ひょうじゅんサイズのようし/ Giấy kích thước chuẩn
8. 印刷がずれる/いんさつがずれる/ In bị lệch
9. 手間がかかる / てまがかかる /Tốn công
10. 手間が省く/ てまがはぶく/Giảm bớt công sức
11. 迷惑メール/ めいわくメール/Thưa rác
12. データが消える. データがきえる/ Mất dữ liệu
13. 消去する/ しょうきょする/ Xóa (dữ liệu)
14. 表示を切り替える/ ひょうじをきりかえる/ Thay đổi sự biểu thị
15. 受信を拒否する/ じゅしんをきょひする/ Từ chối nhận tin
16. 個人情報を盗まれる/ こじんじょうほうをぬすまれる/ Bị đánh cắp thông tin cá nhân
17. ウイルスに感染する/ウイルスにかんせんする/ Nhiễm vi rút
18. 新しいウイルスに対応する/ あたらしいウイルスにたいおうする/ Đối ứng với vi rút mới
19. チャットを楽しむ/ チャットをたのしむ/ Chát chít cho vui
20. コミュニケーションを楽しむ/ コミュニケーションをたのしむ/ Giao tiếp cho vui
21. 掲示板に書き込む/ けいじばんにかきこむ/ Viết lên bảng tin
22. ネットオークション/ Đấu giá trên mạng
23. オンラインゲームをする/ Chơi game trực tuyến
24. 思いやりがある/ おもいやりがある/ Biết quan tâm
25. 若々しい/ わかわかしい/ Trẻ trung
26. 生き生きとした/ いきいきとした/ Hoạt bát
27. ほがらかな / Vui vẻ, sáng sủa
28. さわやかな/ Sảng khoái
29. 人懐っこい / ひとなつっこい/ Thân thiện, lịch sự
30. 無邪気な/ むじゃきな/ Ngây thơ, trong trắng
31. 大ざっぱな/ おおざっぱな/ Đại khái
32. いいかげんな/ Một vừa hai phải
33. だらしない/ Bừa bộn, luộm thuộm
34. 不潔な/ ふけつな/ Bẩn
35. 我儘 わがまま/ Ích kỷ, bướng bỉnh
36. 強引な/ ごういんな/ Áp đặt, áp bức
37. 乱暴な/ らんぼうな/ Bạo loạn
38. 生意気な/ なまいきな/ Xấc xược
39.欲張りな/ よくばりな/ Tham lam
40. プライドが高い/プライドがたかい/ Lòng tự hào
41. マナーがいい/ Thái độ, tác phong tốt
42. センスがいい/ Cảm nhận tốt
43. 要領がいい/ ようりょうがいい/ Thủ thuật tốt
44. おだやかな / Điềm đạm
45. おとなしい/ Trầm tính
46. 落ち着いている/ おちついている/ Bình tĩnh
47. 頼もしい/ たのもしい/ Đáng tin cậy
48. そそっかしい/ Hấp tấp, vội vàng
49.のんきな/ Vô lo
50. 短気な/ たんきな/ Sự nóng nảy
51. 気が小さい/ きがちいさい/Nhút nhát
52. あわれな/ Bi ai,đáng thương
53くどい/Dài dòng
54. ひきょうな/ Hèn nhát
55. ずるい/ Xảo quyệt, láu cá
56ダサい/ Quê mùa
57. 上品な/ じょうひんな/ Lịch sự, tốt, tinh tế
58. 下品な/ げひんな/ Hạ phẩm, kém chất lượng, thấp kém
59. かっこいい/ thu hút, hấp dẫn, đẹp trai
60. かっこ悪い/ かっこわるい/Vẻ bề ngoài không đẹp
61. 気が強い/ きがつよい/ Cứng cỏi, kiên quyết
62. 気が弱い/ きがよわい/ Nhút nhát, bén lẽn
63. 器用な/ きような/ Khéo léo
64. 不器用な/ ふきような/ Không khéo léo
65. 真面目な/ まじめな/ Nghiêm túc, chăm chỉ
66. 不真面目な/ ふまじめな/ Không nghiêm túc
67. 豊かな/ ゆたかな/ Giàu có
68. 快適な/ かいてきな/ Thoải mái
Hy vọng bài viết học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập, luyện thi tiếng Nhật cấp độ N2 hiệu quả và thành công.
Ôn lại kiến thức : Học tiếng Nhật N2 - Phần từ vựng Part 4
1. プリンターで印刷する/ プリンターでいんさつする/ In bằng máy in
2. インクがなくなる/ Hết mực
3. プリンターの用紙が切れる/ プリンターのようしがきれる/ Hết giấy in
4. 印刷の範囲を指定する/ いんさつのはんいをしていする/ Chỉ định phạm vi in
5. 印刷の向きを確認する/ いんさつのむきをかくにんする/ Xác nhận hướng in
6. 余白を多くする/ よはくをおおくする/ Căn lề rộng
7. 標準サイズの用紙/ ひょうじゅんサイズのようし/ Giấy kích thước chuẩn
8. 印刷がずれる/いんさつがずれる/ In bị lệch
9. 手間がかかる / てまがかかる /Tốn công
10. 手間が省く/ てまがはぶく/Giảm bớt công sức
11. 迷惑メール/ めいわくメール/Thưa rác
12. データが消える. データがきえる/ Mất dữ liệu
13. 消去する/ しょうきょする/ Xóa (dữ liệu)
14. 表示を切り替える/ ひょうじをきりかえる/ Thay đổi sự biểu thị
15. 受信を拒否する/ じゅしんをきょひする/ Từ chối nhận tin
16. 個人情報を盗まれる/ こじんじょうほうをぬすまれる/ Bị đánh cắp thông tin cá nhân
17. ウイルスに感染する/ウイルスにかんせんする/ Nhiễm vi rút
18. 新しいウイルスに対応する/ あたらしいウイルスにたいおうする/ Đối ứng với vi rút mới
19. チャットを楽しむ/ チャットをたのしむ/ Chát chít cho vui
20. コミュニケーションを楽しむ/ コミュニケーションをたのしむ/ Giao tiếp cho vui
21. 掲示板に書き込む/ けいじばんにかきこむ/ Viết lên bảng tin
22. ネットオークション/ Đấu giá trên mạng
23. オンラインゲームをする/ Chơi game trực tuyến
24. 思いやりがある/ おもいやりがある/ Biết quan tâm
25. 若々しい/ わかわかしい/ Trẻ trung
26. 生き生きとした/ いきいきとした/ Hoạt bát
27. ほがらかな / Vui vẻ, sáng sủa
28. さわやかな/ Sảng khoái
29. 人懐っこい / ひとなつっこい/ Thân thiện, lịch sự
30. 無邪気な/ むじゃきな/ Ngây thơ, trong trắng
31. 大ざっぱな/ おおざっぱな/ Đại khái
32. いいかげんな/ Một vừa hai phải
33. だらしない/ Bừa bộn, luộm thuộm
34. 不潔な/ ふけつな/ Bẩn
35. 我儘 わがまま/ Ích kỷ, bướng bỉnh
36. 強引な/ ごういんな/ Áp đặt, áp bức
37. 乱暴な/ らんぼうな/ Bạo loạn
38. 生意気な/ なまいきな/ Xấc xược
39.欲張りな/ よくばりな/ Tham lam
40. プライドが高い/プライドがたかい/ Lòng tự hào
41. マナーがいい/ Thái độ, tác phong tốt
42. センスがいい/ Cảm nhận tốt
43. 要領がいい/ ようりょうがいい/ Thủ thuật tốt
44. おだやかな / Điềm đạm
45. おとなしい/ Trầm tính
46. 落ち着いている/ おちついている/ Bình tĩnh
47. 頼もしい/ たのもしい/ Đáng tin cậy
48. そそっかしい/ Hấp tấp, vội vàng
49.のんきな/ Vô lo
50. 短気な/ たんきな/ Sự nóng nảy
51. 気が小さい/ きがちいさい/Nhút nhát
52. あわれな/ Bi ai,đáng thương
53くどい/Dài dòng
54. ひきょうな/ Hèn nhát
55. ずるい/ Xảo quyệt, láu cá
56ダサい/ Quê mùa
57. 上品な/ じょうひんな/ Lịch sự, tốt, tinh tế
58. 下品な/ げひんな/ Hạ phẩm, kém chất lượng, thấp kém
59. かっこいい/ thu hút, hấp dẫn, đẹp trai
60. かっこ悪い/ かっこわるい/Vẻ bề ngoài không đẹp
61. 気が強い/ きがつよい/ Cứng cỏi, kiên quyết
62. 気が弱い/ きがよわい/ Nhút nhát, bén lẽn
63. 器用な/ きような/ Khéo léo
64. 不器用な/ ふきような/ Không khéo léo
65. 真面目な/ まじめな/ Nghiêm túc, chăm chỉ
66. 不真面目な/ ふまじめな/ Không nghiêm túc
67. 豊かな/ ゆたかな/ Giàu có
68. 快適な/ かいてきな/ Thoải mái
Hy vọng bài viết học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập, luyện thi tiếng Nhật cấp độ N2 hiệu quả và thành công.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét