Danh sách những động từ tiếng Nhật thường gặp nhất - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Sáu, 31 tháng 1, 2020

Danh sách những động từ tiếng Nhật thường gặp nhất

Động từ trong tiếng Nhật là một loại từ quan trọng cần nắm vững để có thể hoàn thiện kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL học những động từ thường gặp nhất dưới đây.
động từ tiếng nhật

Những động từ tiếng Nhật thường gặp hàng ngày


悲しむ(かなしむ)
Buồn / Đau khổ
遊ぶ(あそぶ)
Chơi
並ぶ(ならぶ)
Xếp hàng
間に合う(まにあう)
Kịp
住む(すむ)
Sinh sống
運ぶ(はこぶ)
Vận chuyển
噛む(かむ)
Cắn / Nhai
転ぶ(ころぶ)
Té ngã
飛ぶ(とぶ)
Bay
習う(ならう)
Học tập
誘う(さそう)
Rủ rê
持つ(もつ)
Mang / Cầm
勝つ(かつ)
Thắng
作る(つくる)
Làm / Chế tạo
入る(はいる)
Vào / Đi vào
待つ(まつ)
Chờ đợi
休む(やすむ)
Nghỉ ngơi
笑う(わらう)
Cười
踏む(ふむ)
Giẫm / Đạp
死ぬ(しぬ)
Chết
喜ぶ(よろこぶ)
Vui mừng
頼む(たのむ)
Nhờ / Yêu cầu
止む(やむ)
Dứt / Tạnh (mưa)
盗む(ぬすむ)
Trộm cắp
使う(つかう)
Sử dụng
込む(こむ)
Đông đúc
吸う(すう)
Hút / Hít
貰う(もらう)
Nhận
拾う(ひろう)
Nhặt / Lượm
払う(はらう)
Chi trả
会う(あう)
Gặp
飲む(のむ)
Uống
乾かす(かわかす)
Làm khô
買う(かう)
Mua
祝う(いわう)
Chúc mừng
洗う(あらう)
Rửa / Giặt
違う(ちがう)
Sai / Khác
手伝う(てつだう)
Giúp đỡ
思う(おもう)
Nghĩ / Tưởng
似合う(にあう)
Phù hợp
立つ(たつ)
Đứng
歌う(うたう)
Hát
終わる(おわる)
Kết thúc / Xong
かかる
Tốn / Mất
取る(とる)
Lấy
言う(いう)
Nói
選ぶ(えらぶ)
Lựa chọn

Những động từ tiếng Nhật thường gặp tại nhà bếp


米を炊く(こめをたく)
Nấu cơm
調理する(ちょうりする)
Nấu ăn
注ぐ(そそぐ)
Đổ nước / rót
料理を作る(りょうりをつくる)
Nấu ăn
もる
Xới (cơm)
乱切り(らんぎり)
Băm lẫn
皮をむく(かわをむく)
Bóc vỏ
ゆでる
Luộc
切る(きる)
Cắt / Thái
薄切り(うすぎり)
Thái lát mỏng
千切り(せんぎり)
Thái chỉ
みじん切り(みじんぎり)
Thái nhỏ
揚げる(あげる)
Rán
温める(あたためる)
Hâm nóng / làm nóng
冷やす(ひやす)
Làm lạnh / Làm mát
洗う(あらう)
Rửa
焼く(やく)
Nướng
沸かす(わかす)
Đun (nước)
炒める(いためる)
Xào
混ぜる(まぜる)
Trộn / Khuấy
塩故障する(しおこしょうする)
Rắc hạt tiêu
火をつける
Bật lửa
火を止める(ひをとめる)
Tắt lửa
寝かせる(ねかせる)
Để ~ trong bao lâu
そのままにする
Để nguyên
ふたをする
Đậy nắp
蒸す(むす)
Hấp
つぶす
Nghiền
巻く(まく)
Cuốn / Cuộn
ぬる
Trải / phết (bơ)
煮る(にる)
Ninh / Kho / Hầm
浸す(ひたす)
Ngâm (ngâm dấm ,..)
解凍する(かいとうする)
Giã đông
に振りかける(にふりかける)
Rắc lên
包む(つつむ)
Bọc
味付ける(あじつける)
Nêm gia vị
泡立てる(あわだてる)
Đánh (trứng)
測る(はかる)
Cân / Đo
つける
Đổ vào/ Thêm vào
焦げる(こげる)
Cháy xém
裏返す(うらがえす)
Lật
かき混ぜる(かきまぜる)
Đảo

Trên đây là những động từ tiếng Nhật thường gặp nhất trung tâm Nhật ngữ SOFL muốn gửi đến các học viên. Cám ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng trung tâm. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here