Ngày tết canh tý 2020 đang tới rất gần với chúng ta. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật về ngày tết nguyên đán nhé.
Mùng tuổi những từ vựng tiếng Nhật về ngày tết ở Việt Nam
Cùng xem những từ ngữ quen thuộc về ngày Tết của chúng ta khi chuyển sang tiếng Nhật thú vị thế nào ngay sau đây.
STT
|
Từ vựng
|
Romaji
|
Nghĩa
|
1
|
テト
|
|
Tết
|
2
|
じょや
|
|
Đêm giao thừa
|
3
|
はなび
|
|
Pháo hoa
|
4
|
しょうがつ
|
|
Ngày đầu năm mới
|
5
|
お年玉
|
otoshidama
|
Tiền lì xì
|
6
|
仏手柑
|
bushukan
|
Quả phật thủ
|
7
|
桃の木
|
momo no ki
|
Cây đào
|
8
|
きんかん
|
|
Cây quất
|
9
|
梅
|
ume
|
Hoa mai
|
10
|
きくか
|
|
Hoa cúc
|
11
|
としのいち
|
|
Chợ Tết
|
12
|
若い枝摘み
|
wakaiedatsumi
|
Hái lộc
|
13
|
テトのお供え物
|
Teto no osonaemono
|
Đồ cúng tết
|
14
|
バインチュン
|
Bain chun
|
Bánh chưng
|
15
|
バインテト
|
Bainteto
|
Bánh tét
|
16
|
豚肉のココナッツジュース煮
|
Butaniku no kokonattsujūsu ni
|
Thịt kho nước dừa
|
17
|
春巻き
|
Harumaki
|
Nem cuốn
|
18
|
肉のゼリ
|
Niku no zerī
|
Thịt đông
|
19
|
肉ハム
|
Niku hamu
|
Chả lụa
|
20
|
醗酵ソーセージ
|
Hakkō sōsēji
|
Nem chua
|
21
|
ラッキョウの漬物
|
Rakkyō no tsukemono
|
Củ kiệu muối chua
|
22
|
ココナッツの砂糖漬け
|
Kokonattsu no satōdzuke
|
Mứt dừa
|
23
|
ショウガの砂糖漬け
|
Shōga no satōdzuke
|
Mứt gừng
|
24
|
スイカの実の塩漬け
|
Suika no mi no shiodzuke
|
Hạt dưa
|
25
|
ひまわりの実の塩漬け
|
Himawari no mi no shiodzuke
|
Hạt hướng dương
|
Năm mới đang đến rất gần với chúng ta, Nhật ngữ Nhật Ngữ SOFL xin được gửi lời kính chúc tới tất cả các gia đình Việt Nam một năm mới An Khang Thịnh Vượng, chúc các bạn học viên học hành tiến bộ gặp nhiều may mắn và niềm vui trong cuộc sống. 新年おめでとうございます!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét