Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật ngày Tết Nguyên Đán - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Bảy, 18 tháng 1, 2020

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật ngày Tết Nguyên Đán

Ngày tết canh tý 2020 đang tới rất gần với chúng ta. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật về ngày tết nguyên đán nhé.

>>> Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật ý nghĩa nhất

Mùng tuổi những từ vựng tiếng Nhật về ngày tết ở Việt Nam  


Cùng xem những từ ngữ quen thuộc về ngày Tết của chúng ta khi chuyển sang tiếng Nhật thú vị thế nào ngay sau đây. 

STT
Từ vựng
Romaji
Nghĩa
1
テト

Tết
2
じょや

Đêm giao thừa
3
はなび

Pháo hoa
4
しょうがつ

Ngày đầu năm mới
5
お年玉
otoshidama
Tiền lì xì
6
仏手柑
bushukan
Quả phật thủ
7
桃の木
momo no ki
Cây đào
8
きんかん

Cây quất
9
ume
Hoa mai
10
きくか

Hoa cúc
11
としのいち

Chợ Tết
12
若い枝摘み
wakaiedatsumi
Hái lộc
13
テトのお供え物
Teto no osonaemono
Đồ cúng tết
14
バインチュン
Bain chun
Bánh chưng
15
バインテト
Bainteto
Bánh tét
16
豚肉のココナッツジュース煮
Butaniku no kokonattsujūsu ni
Thịt kho nước dừa
17
春巻き
Harumaki
Nem cuốn
18
肉のゼリ
Niku no zerī
Thịt đông
19
肉ハム
Niku hamu
Chả lụa
20
醗酵ソーセージ
Hakkō sōsēji
Nem chua
21
ラッキョウの漬物
Rakkyō no tsukemono
Củ kiệu muối chua
22
ココナッツの砂糖漬け
Kokonattsu no satōdzuke
Mứt dừa
23
ショウガの砂糖漬け
Shōga no satōdzuke
Mứt gừng
24
スイカの実の塩漬け
Suika no mi no shiodzuke
Hạt dưa
25
ひまわりの実の塩漬け
Himawari no mi no shiodzuke
Hạt hướng dương

Năm mới đang đến rất gần với chúng ta, Nhật ngữ Nhật Ngữ SOFL xin được gửi lời kính chúc tới tất cả các gia đình Việt Nam một năm mới An Khang Thịnh Vượng, chúc các bạn học viên học hành tiến bộ gặp nhiều may mắn và niềm vui trong cuộc sống. 新年おめでとうございます! 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here