Rất nhiều bạn muốn xin vào những công ty Nhật Bản, vậy bạn có biết những câu hội thoại thường được dùng ở môi trường này? Hãy cùng tham khảo những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề này nhé.
Tôi có thể xem sơ yếu lý lịch của anh được không? (anata no rireki sho wo mise te mora tte mo ii desu ka): あなたの履歴書を見せてもらってもいいですか?
Đây là sơ yếu lý lịch của tôi (kochira ga watashi no rireki sho desu): こちらが私の履歴書です
Có người giới thiệu nào mà tôi có thể liên hệ không? (renraku kanōna referensu wa arimasu ka): 連絡可能なレフェレンスはありますか?
Đây là danh sách người giới thiệu tôi (kochira ga watashi no referensurisutodesu): こちらが私のレフェレンスリストです
Anh có bao nhiêu kinh nghiệm? (anata ha dono kurai no keiken ga ari masu ka): あなたはどのくらいの経験がありますか?
Anh làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi? (kono bumon no kinmu nensuu ha dono kurai desu ka): この部門の勤務年数はどのくらいですか?
3 năm (san nen desu): 3年です
Tôi tốt nghiệp trường trung học (watashi ha koukou wo sotsugyou shi te i masu): 私は高校を卒業しています
Tôi là cử nhân tốt nghiệp đại học (watashi ha daigaku wo sotsugyou shi te i masu): 私は大学を卒業しています
Tôi đang tìm việc làm bán thời gian (watashi ha paーtotaimu no shigoto wo sagashi te i masu): 私はパートタイムの仕事を探しています
Tôi muốn làm việc toàn thời gian (watashi ha furutaimu de hataraki tai desu): 私はフルタイムで働きたいです
Ông có chế độ bảo hiểm y tế không? (kenkō hoken wa arimasu ka): 健康保険はありますか?
Có, sau sáu tháng làm việc ở đây (hai , koko de 6 kagetsu hataraku to arimasu): はい、ここで6ヶ月働くとあります
Tôi có giấy phép làm việc (watashi ha shuurou kyoka wo mo tte i masu): 私は就労許可を持っています
Tôi không có giấy phép làm việc (watashi ha shuurou kyoka wo mo tte i mase n): 私は就労許可を持っていません
Khi nào anh có thể bắt đầu? (itsu kara kaishi deki masu ka): いつから開始できますか?
Tôi trả 10 dollar một giờ (jikyū wa 1 jikan 10 dorudesu): 時給は1時間10ドルです
Tôi sẽ thanh toán cho anh theo tuần (shuu goto ni o shiharai shi masu): 週ごとにお支払いします
Theo tháng tsuki goto): 月ごと
Hãy có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng (gozen hachi ji ni koko ni ki te kudasai): 午前8時にここに来てください
Công việc kết thúc lúc 4 giờ 30 (yon ji san zero fun ni shigoto ga owari masu): 4時30分に仕事が終わります
Anh được nghỉ ngày thứ Bảy và Chủ nhật (maishuu donichi ga o yasumi desu): 毎週土日がお休みです
Anh sẽ mặc đồng phục (seifuku ga ari masu): 制服があります
Anh làm việc đó như thế này (kono you ni shi te kudasai): このようにしてください
Liên kết (rinku): リンク
Nhà cung cấp dịch vụ Internet (intaーnettosaーbisupurobaidaー): インターネットサービスプロバイダー
Mạng (nettowaーku): ネットワーク
Trang mạng (webu peーji): ウェブページ
Địa chỉ website (webu peーji no adoresu): ウェブページのアドレス
Website bảo mật (anzen na webu saito): 安全なウェブサイト
Trình duyệt (burauza): ブラウザ
Công cụ tìm kiếm (kensaku enjin): 検索エンジン
Máy chủ bảo mật (anzen na saーbaー): 安全なサーバー
Trang chủ (hoーmupeーji): ホームページ
Tải lên (appu roーdo): アップロード
Chọn (sentaku suru): 選択する
Thư mục (foruda): フォルダ
Thanh công cụ (tsuーru baー): ツールバー
Quay trở lại (modoru): 戻る
Dấu trang (okiniiri): お気に入り
Tại (@) (attomaーku): アットマーク(@)
Dấu gạch chéo (/) (surasshu): スラッシュ(/)
Dấu hai chấm (:) (koron): コロン
Đánh dấu kiểm vào hộp (bokkusu ni chekku maーku wo ire te kudasai): ボックスにチェックマークを入れてください
Chuyển tập tin (fairu tensou): ファイル転送
Đăng nhập (roguon): ログオン
Từ khóa (kiーwaーdo): キーワード
Tên người dùng (yuーzaー mei): ユーザー名
Mật khẩu (pasuwaーdo): パスワード
Chữ ký số (dejitaru shomei): デジタル署名
Miền công cộng (paburikkudomein): パブリックドメイン
Băng thông (taiiki haba): 帯域幅
Biểu tượng (aikon): アイコン
Câu hỏi thường gặp (yoku aru shitsumon): よくある質問
Nếu bạn đang hoạt động trong môi trường công sở hoặc đang muốn tìm kiếm việc làm ở một công ty Nhật Bản, hãy tham khảo những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trên này nhé. Chắc chắn sẽ mang lại lợi ích cho bạn đó.
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT VỀ XIN VIỆC LÀM
Tôi đang tìm việc làm (watashi ha shigoto wo sagashi te i masu): 私は仕事を探していますTôi có thể xem sơ yếu lý lịch của anh được không? (anata no rireki sho wo mise te mora tte mo ii desu ka): あなたの履歴書を見せてもらってもいいですか?
Đây là sơ yếu lý lịch của tôi (kochira ga watashi no rireki sho desu): こちらが私の履歴書です
Có người giới thiệu nào mà tôi có thể liên hệ không? (renraku kanōna referensu wa arimasu ka): 連絡可能なレフェレンスはありますか?
Đây là danh sách người giới thiệu tôi (kochira ga watashi no referensurisutodesu): こちらが私のレフェレンスリストです
Anh có bao nhiêu kinh nghiệm? (anata ha dono kurai no keiken ga ari masu ka): あなたはどのくらいの経験がありますか?
Anh làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi? (kono bumon no kinmu nensuu ha dono kurai desu ka): この部門の勤務年数はどのくらいですか?
3 năm (san nen desu): 3年です
Tôi tốt nghiệp trường trung học (watashi ha koukou wo sotsugyou shi te i masu): 私は高校を卒業しています
Tôi là cử nhân tốt nghiệp đại học (watashi ha daigaku wo sotsugyou shi te i masu): 私は大学を卒業しています
Tôi đang tìm việc làm bán thời gian (watashi ha paーtotaimu no shigoto wo sagashi te i masu): 私はパートタイムの仕事を探しています
Tôi muốn làm việc toàn thời gian (watashi ha furutaimu de hataraki tai desu): 私はフルタイムで働きたいです
Ông có chế độ bảo hiểm y tế không? (kenkō hoken wa arimasu ka): 健康保険はありますか?
Có, sau sáu tháng làm việc ở đây (hai , koko de 6 kagetsu hataraku to arimasu): はい、ここで6ヶ月働くとあります
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT VỀ TÌM VIỆC LÀM
Anh có giấy phép làm việc không? (anata ha shuurou kyoka wo mo tte i masu ka): あなたは就労許可を持っていますか?Tôi có giấy phép làm việc (watashi ha shuurou kyoka wo mo tte i masu): 私は就労許可を持っています
Tôi không có giấy phép làm việc (watashi ha shuurou kyoka wo mo tte i mase n): 私は就労許可を持っていません
Khi nào anh có thể bắt đầu? (itsu kara kaishi deki masu ka): いつから開始できますか?
Tôi trả 10 dollar một giờ (jikyū wa 1 jikan 10 dorudesu): 時給は1時間10ドルです
Tôi sẽ thanh toán cho anh theo tuần (shuu goto ni o shiharai shi masu): 週ごとにお支払いします
Theo tháng tsuki goto): 月ごと
Hãy có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng (gozen hachi ji ni koko ni ki te kudasai): 午前8時にここに来てください
Công việc kết thúc lúc 4 giờ 30 (yon ji san zero fun ni shigoto ga owari masu): 4時30分に仕事が終わります
Anh được nghỉ ngày thứ Bảy và Chủ nhật (maishuu donichi ga o yasumi desu): 毎週土日がお休みです
Anh sẽ mặc đồng phục (seifuku ga ari masu): 制服があります
Anh làm việc đó như thế này (kono you ni shi te kudasai): このようにしてください
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT VỀ SỬ DỤNG INTERNET
Internet (intaーnetto): インターネットLiên kết (rinku): リンク
Nhà cung cấp dịch vụ Internet (intaーnettosaーbisupurobaidaー): インターネットサービスプロバイダー
Mạng (nettowaーku): ネットワーク
Trang mạng (webu peーji): ウェブページ
Địa chỉ website (webu peーji no adoresu): ウェブページのアドレス
Website bảo mật (anzen na webu saito): 安全なウェブサイト
Trình duyệt (burauza): ブラウザ
Công cụ tìm kiếm (kensaku enjin): 検索エンジン
Máy chủ bảo mật (anzen na saーbaー): 安全なサーバー
Trang chủ (hoーmupeーji): ホームページ
Tải lên (appu roーdo): アップロード
Chọn (sentaku suru): 選択する
Thư mục (foruda): フォルダ
Thanh công cụ (tsuーru baー): ツールバー
Quay trở lại (modoru): 戻る
Dấu trang (okiniiri): お気に入り
Tại (@) (attomaーku): アットマーク(@)
Dấu gạch chéo (/) (surasshu): スラッシュ(/)
Dấu hai chấm (:) (koron): コロン
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT VỀ NHẬP DỮ LIỆU
Tuỳ chọn (sentaku): 選択Đánh dấu kiểm vào hộp (bokkusu ni chekku maーku wo ire te kudasai): ボックスにチェックマークを入れてください
Chuyển tập tin (fairu tensou): ファイル転送
Đăng nhập (roguon): ログオン
Từ khóa (kiーwaーdo): キーワード
Tên người dùng (yuーzaー mei): ユーザー名
Mật khẩu (pasuwaーdo): パスワード
Chữ ký số (dejitaru shomei): デジタル署名
Miền công cộng (paburikkudomein): パブリックドメイン
Băng thông (taiiki haba): 帯域幅
Biểu tượng (aikon): アイコン
Câu hỏi thường gặp (yoku aru shitsumon): よくある質問
Nếu bạn đang hoạt động trong môi trường công sở hoặc đang muốn tìm kiếm việc làm ở một công ty Nhật Bản, hãy tham khảo những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trên này nhé. Chắc chắn sẽ mang lại lợi ích cho bạn đó.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét