Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 (Phần 1) - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Tư, 19 tháng 6, 2019

Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 (Phần 1)

Ngữ pháp là một phần kiến thức vô cùng quan trọng trong mỗi bài thi năng lực. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL sẽ chia sẻ tới các bạn tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 trước khi bước vào kỳ thi JLPT N5 trước mắt.


  1. と (To): Và…  
  2. 何か (Nanika): Cái gì đó
  3. ~のを (~ no o): Danh từ hoa động từ       
  4. ないでください (Naide kudasai): (Xin) đừng, không
  5. そうです (Sōdesu): Đúng vậy     
  6. いっしょにV ませんか (Issho ni vmasen ka): Cùng …nhé!
  7. ちゅう (Chi ~yuu): Suốt, cả (Thời gian)    
  8. … だけ (… dake): Chỉ (có) … là, chỉ … mà thôi, riêng … thì
  9. この / その / あの (Kono/ sono/ ano): …này/đó/kia            
  10. です (Desu): Là
  11. これ/それ/あれ (Kore/ sore/ are): Cái này/cái đó/cái kia     
  12. ので (Node): Vì…nên…
  13. ます (Masu): Thể lịch sự của động từ         
  14. ~も (~ mo): Cũng, đến mức, đến cả
  15. もう… (Mō…): Đã…lắm rồi, không…nữa đâu (thái độ phủ định)     
  16. のなか (No naka): Trong…
  17. よく (Yoku): Thường…
  18. ている (Te iru): Đã … rồi
  19. のなかで (No naka de): Trong số…          
  20. ている (Te iru): Lặp đi lặp lại
  21. は..語で何ですか (Wa.. go de nandesuka): … nghĩa là gì   
  22. てはだめだ (Te wa dameda): Không được
  23. ~ませんか (~masen ka): Anh/chị cùng……với tôi không?
  24. まずは (Mazuwa): Tạm thời, trước hết
  25. じゃ(あ) / では (Ja (a )/de wa): Thôi, vậy thì (Chuyển đổi)  
  26. ている (Te iru): Đã, từng…
  27. のほうが…です (No hō ga…desu): …thì ….hơn
  28. ~ に (~ ni): Vào, vào lúc……
  29. …か, …か (… ka, … ka): hay     
  30. あります (Arimasu): Có… (sở hữu)
  31. さん (San): Anh, chị, ông, bà       
  32. ている (Te iru): Đang…
  33. あまりに(も) / あんまりに(も) (Amarini (mo)/ anmari ni (mo)): Quá sức, quá chừng, quá mức  
  34. から~まで (Kara ~ made): Từ …đến…
  35. ~で (~ de): Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
  36. も (Mo): Trợ từ
  37. ました (Ma shita): Đã làm gì      
  38. もう (Mō): Thiệt tình, thiệt là (phê phán)
  39. 過去形 (Kako katachi): Thể quá khứ        
  40. が (Ga): Trợ từ đứng sau chủ ngữ
  41. へ …に来ます (E… ni kimasu): Đến đâu để           
  42. だから (Dakara): Do đó, vì thế (Kết luận)
  43. ていい (Te ī): Có thể …, được phép …     
  44. それから (Sore kara): Sau đó, từ đó
  45. という (To iu): Nói là    
  46. N1 の N2 (N 1 no n 2): N2 có tính chất hoặc số lượng N1
  47. …だけで (… dake de): Chỉ cần .. (đã)      
  48. ましょうか (Mashou ka): Nhé
  49. て~て (Te ~te): Nối câu  
  50. じゃ(あ) / では (Ja (a )/de wa): Thế thì, vậy thì (Suy luận)
  51. どれですか (Doredesu ka): Là cái nào     
  52. にV-ます (Ni v -masu): Điểm xuất phát, điểm khởi đầu
  53. しかし (Shikashi): Nhưng mà, tuy thế, mà  
  54. てから (Te kara): Sau khi…
  55. 辞書形 (Jisho katachi): Thể từ điển            
  56. ている (Te iru): Đã… (hoàn tất)
  57. います (Imasu): Có… (hiện hữu)  
  58. が (Ga): Nhưng
  59. … にVます (… ni vmasu)          
  60. ~なくちゃいけない (~ nakucha ikenai)
  61. ことができる (Koto ga dekiru)  
  62. そうですか (Sōdesu ka)
  63. います (Imasu): Có… (sở hữu)   
  64. から (Kara)
  65. ~と (~ to): Và ~           
  66. いつ (Itsu): Khi nào
  67. ~助詞+数量 (~ joshi + sūryō): Tương ứng với động từ…chỉ số lượng
  68. あります (Arimasu): Diễn ra, xảy ra, được tổ chức
  69. どこか (Doko ka): Đâu đó           
  70. はどうですか (Wa dōdesu ka): …. thì như thế nào?
  71. じゃありませんでした (Ja arimasendeshita): Không…    
  72. なかなか~ない (Nakanaka ~ nai): Mãi mà…
  73. です (Desu): Cái gì đó ở đâu        
  74. でしょう (Deshou): Đúng không (Xác nhận lại)
  75. もう (Mō): Đã… rồi (hoàn tất)    

Hãy học thuộc những cấu trúc ngữ pháp trên khoảng 5 - 10 từ mỗi ngày, sau đó  tiếp tục chinh phục ngữ pháp tiếng Nhật N5  Phần 2 ở bài viết sau nhé. Chúc các bạn học tốt.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here