Tiếp nối bài học về ngữ pháp, Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin gửi đến bạn bài học cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 (Phần 2) đầy bổ ích.
76. N1 の N2 (N 1 no n 2): N2 của N1 (Sở hữu)
77. へ …に帰ります (E… ni kaerimasu): Trở về đâu để
78. たことがある/ない (Ta koto ga aru/ nai): Đã từng, chưa từng
79. ませんでした (Masendeshita): Đã không
80. てください (Te kudasai): Hãy…
81. どの (Dono): …nào
82. は…が… (Wa… ga…): Cái gì đó như thế nào
83. にV-ます (Ni v -masu): Tần suất
84. てはいけない (Te wa ikenai): Không được
85. … がほしい (… ga hoshī): Muốn …
86. ~たい (~ tai): Muốn…
87. と~と~どちら~か (To ~ to ~ dochira ~ ka): So sánh
88. より (Yori): Hơn
89. て (Te): Vì…nên…
90. ~に~かい(~に~回) (~ ni ~ kai (~ ni ~ kai)): Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~
91. で (De): Làm … ở, tại
92. どんな (Don’na): Bất kì … gì (cũng)
93. がいちばん…です (Ga ichiban…desu): Là nhất
94. ぜひ (Zehi): Nhất định phải, thế nào cũng
95. の (No): Bổ nghĩa
96. か (Ka): Từ nghi vấn
97. … のに (…noni): Vậy mà, mặc dù (Nguyên nhân nghịch)
98. ~を (~ o): Chỉ đối tượng của hành động
99. じゃない (Janai): Không phải, phải không, không phải…hay sao?
100. お (O): Tiền tố
101. でも (Demo): Những thứ như…, hoặc là… gì đó (Đưa ra đề nghị)
102. ~に (~ ni): Cho~, Từ~
103. は~にあります (Wa ~ ni arimasu): …có ở… (nhấn mạnh vào chủ thể)
104. すき (Suki): Thích…
105. な (Na): Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
106. なかを (Naka o): Trong tình huống …
107. そして (Soshite): Và (Liệt kê)
108. ぜんぜん~ない (Zenzen ~ nai): Hoàn toàn không…
109. ~と (~ to): Với ~
110. お (O): Tiền tố
111. でも (Demo): Những thứ như…, hoặc là… gì đó (Đưa ra đề nghị)
112. や (Ya): …hoặc…
113. や (Ya): Và すぐ (Sugu): Ngay, ngay lập tức
114. そうじゃありません (Sō jaarimasen): Không phải vậy
115. に~がいます (Ni ~ ga imasu): Ở… có… (nhấn mạnh vào địa điểm)
116. A-い+N (A – i + n): Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
117. おくに (O kuni): Nước nào
118. でした (Deshita): Thời quá khứ của tính từ, danh từ Từ nghi vấn + が
119.~のが (~ no ga): Danh từ hóa động từ
120,. が欲しいです (Ga hoshīdesu): Muốn …
121. そして (Soshite): Và (Trình tự)
122. あまり~ない / あんまり~ない (Amari ~ nai/ anmari ~ nai): Không…lắm
123. とても (Totemo): Rất
124. で (De): Vừa… vừa
125. ~に/へ (~ ni/ e): Chỉ hướng, thời điểm
126. は…です (Wa…desu): Thì
127. じゅう (Jū): Khắp (Không gian)
128. に~があります (Ni ~ ga arimasu): Ở… có… (nhấn mạnh vào địa điểm)
129. よく (Yoku): Kĩ, tốt, giỏi
130. なくてもいい (Nakute mo ī): Không cần phải
131. じょうず (Jōzu): Giỏi
132. など (Nado): Chẳng hạn
133. じゃ(あ) / では (Ja (a )/de wa): Thế thì, vậy thì (Bày tỏ thái độ)
134. あります (Arimasu): Có… (hiện hữu)
135. 否定形 (Hitei katachi)
136. の (No): Của…
137. は~にいます (Wa ~ ni imasu): …có ở… (nhấn mạnh vào chủ thể)
138. へた (Heta): Xấu, dở, kém, tệ, vụng
139. じゃありません (Ja arimasen): Không…
140. がわかります (Ga wakarimasu): Năng lực
141. か (Ka): Cái gì đó phải không
142. だろう (Darou): Đúng không (Xác nhận lại)
143. きらい (Kirai): Ghét…
144. それから (Sore kara): …Và…, thêm cả… nữa
145. をくれる (O kureru): Làm cho…
146. ~ないといけない (~ naito ikenai): Phải~
147. くなかった (Kunakatta): Phủ định trong quá khứ của A-い
148. で (De): Trợ từ
149. ません (Masen): Không làm gì
>>> Xem thêm : Ngữ pháp tiếng Nhật - Mệnh đề định ngữ
Hy vọng bài viết tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 trên sẽ giúp các bạn vượt qua kỳ thi JLPT N5 dễ dàng. Hãy chia sẻ bài viết để nhiều người cùng học với bạn nhé. Chúc các bạn thành công.
76. N1 の N2 (N 1 no n 2): N2 của N1 (Sở hữu)
77. へ …に帰ります (E… ni kaerimasu): Trở về đâu để
78. たことがある/ない (Ta koto ga aru/ nai): Đã từng, chưa từng
79. ませんでした (Masendeshita): Đã không
80. てください (Te kudasai): Hãy…
81. どの (Dono): …nào
82. は…が… (Wa… ga…): Cái gì đó như thế nào
83. にV-ます (Ni v -masu): Tần suất
84. てはいけない (Te wa ikenai): Không được
85. … がほしい (… ga hoshī): Muốn …
86. ~たい (~ tai): Muốn…
87. と~と~どちら~か (To ~ to ~ dochira ~ ka): So sánh
88. より (Yori): Hơn
89. て (Te): Vì…nên…
90. ~に~かい(~に~回) (~ ni ~ kai (~ ni ~ kai)): Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~
91. で (De): Làm … ở, tại
92. どんな (Don’na): Bất kì … gì (cũng)
93. がいちばん…です (Ga ichiban…desu): Là nhất
94. ぜひ (Zehi): Nhất định phải, thế nào cũng
95. の (No): Bổ nghĩa
96. か (Ka): Từ nghi vấn
97. … のに (…noni): Vậy mà, mặc dù (Nguyên nhân nghịch)
98. ~を (~ o): Chỉ đối tượng của hành động
99. じゃない (Janai): Không phải, phải không, không phải…hay sao?
100. お (O): Tiền tố
101. でも (Demo): Những thứ như…, hoặc là… gì đó (Đưa ra đề nghị)
102. ~に (~ ni): Cho~, Từ~
103. は~にあります (Wa ~ ni arimasu): …có ở… (nhấn mạnh vào chủ thể)
104. すき (Suki): Thích…
105. な (Na): Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
106. なかを (Naka o): Trong tình huống …
107. そして (Soshite): Và (Liệt kê)
108. ぜんぜん~ない (Zenzen ~ nai): Hoàn toàn không…
109. ~と (~ to): Với ~
110. お (O): Tiền tố
111. でも (Demo): Những thứ như…, hoặc là… gì đó (Đưa ra đề nghị)
112. や (Ya): …hoặc…
113. や (Ya): Và すぐ (Sugu): Ngay, ngay lập tức
114. そうじゃありません (Sō jaarimasen): Không phải vậy
115. に~がいます (Ni ~ ga imasu): Ở… có… (nhấn mạnh vào địa điểm)
116. A-い+N (A – i + n): Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
117. おくに (O kuni): Nước nào
118. でした (Deshita): Thời quá khứ của tính từ, danh từ Từ nghi vấn + が
119.~のが (~ no ga): Danh từ hóa động từ
120,. が欲しいです (Ga hoshīdesu): Muốn …
121. そして (Soshite): Và (Trình tự)
122. あまり~ない / あんまり~ない (Amari ~ nai/ anmari ~ nai): Không…lắm
123. とても (Totemo): Rất
124. で (De): Vừa… vừa
125. ~に/へ (~ ni/ e): Chỉ hướng, thời điểm
126. は…です (Wa…desu): Thì
127. じゅう (Jū): Khắp (Không gian)
128. に~があります (Ni ~ ga arimasu): Ở… có… (nhấn mạnh vào địa điểm)
129. よく (Yoku): Kĩ, tốt, giỏi
130. なくてもいい (Nakute mo ī): Không cần phải
131. じょうず (Jōzu): Giỏi
132. など (Nado): Chẳng hạn
133. じゃ(あ) / では (Ja (a )/de wa): Thế thì, vậy thì (Bày tỏ thái độ)
134. あります (Arimasu): Có… (hiện hữu)
135. 否定形 (Hitei katachi)
136. の (No): Của…
137. は~にいます (Wa ~ ni imasu): …có ở… (nhấn mạnh vào chủ thể)
138. へた (Heta): Xấu, dở, kém, tệ, vụng
139. じゃありません (Ja arimasen): Không…
140. がわかります (Ga wakarimasu): Năng lực
141. か (Ka): Cái gì đó phải không
142. だろう (Darou): Đúng không (Xác nhận lại)
143. きらい (Kirai): Ghét…
144. それから (Sore kara): …Và…, thêm cả… nữa
145. をくれる (O kureru): Làm cho…
146. ~ないといけない (~ naito ikenai): Phải~
147. くなかった (Kunakatta): Phủ định trong quá khứ của A-い
148. で (De): Trợ từ
149. ません (Masen): Không làm gì
>>> Xem thêm : Ngữ pháp tiếng Nhật - Mệnh đề định ngữ
Hy vọng bài viết tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 trên sẽ giúp các bạn vượt qua kỳ thi JLPT N5 dễ dàng. Hãy chia sẻ bài viết để nhiều người cùng học với bạn nhé. Chúc các bạn thành công.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét