Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 (Phần 2) - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Hai, 1 tháng 7, 2019

Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 (Phần 2)

Tiếp nối bài học về ngữ pháp, Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin gửi đến bạn bài học cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 (Phần 2) đầy bổ ích.
Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 (Phần 2)


76. N1 の N2 (N 1 no n 2): N2 của N1 (Sở hữu)
77. へ …に帰ります (E… ni kaerimasu): Trở về đâu để                     
78. たことがある/ない (Ta koto ga aru/ nai): Đã từng, chưa từng
79. ませんでした (Masendeshita): Đã không 
80. てください (Te kudasai): Hãy…
81. どの (Dono): …nào             
82. は…が… (Wa… ga…): Cái gì đó như thế nào
83. にV-ます (Ni v -masu): Tần suất 
84. てはいけない (Te wa ikenai): Không được
85. … がほしい (… ga hoshī): Muốn …               
86. ~たい (~ tai): Muốn…
87. と~と~どちら~か (To ~ to ~ dochira ~ ka): So sánh           
88. より (Yori): Hơn
89. て (Te): Vì…nên…               
90. ~に~かい(~に~回) (~ ni ~ kai (~ ni ~ kai)): Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~
91. で (De): Làm … ở, tại          
92. どんな (Don’na): Bất kì … gì (cũng)
93. がいちばん…です (Ga ichiban…desu): Là nhất           
94. ぜひ (Zehi): Nhất định phải, thế nào cũng
95. の (No): Bổ nghĩa                 
96. か (Ka): Từ nghi vấn
97. … のに (…noni): Vậy mà, mặc dù (Nguyên nhân nghịch)             
98. ~を (~ o): Chỉ đối tượng của hành động
99. じゃない (Janai): Không phải, phải không, không phải…hay sao?             
100. お (O): Tiền tố
101. でも (Demo): Những thứ như…, hoặc là… gì đó (Đưa ra đề nghị) 
102. ~に (~ ni): Cho~, Từ~
103. は~にあります (Wa ~ ni arimasu): …có ở… (nhấn mạnh vào chủ thể)           
104. すき (Suki): Thích…
105. な (Na): Bổ sung ý nghĩa cho danh từ           
106. なかを (Naka o): Trong tình huống …
107. そして (Soshite): Và (Liệt kê)         
108. ぜんぜん~ない (Zenzen ~ nai): Hoàn toàn không…
109. ~と (~ to): Với ~             
110. お (O): Tiền tố
111. でも (Demo): Những thứ như…, hoặc là… gì đó (Đưa ra đề nghị)   
112. や (Ya): …hoặc…
113. や (Ya): Và            すぐ (Sugu): Ngay, ngay lập tức
114. そうじゃありません (Sō jaarimasen): Không phải vậy        
115. に~がいます (Ni ~ ga imasu): Ở… có… (nhấn mạnh vào địa điểm)
 116. A-い+N (A – i + n): Bổ sung ý nghĩa cho danh từ           
117. おくに (O kuni): Nước nào
118. でした (Deshita): Thời quá khứ của tính từ, danh từ Từ nghi vấn + が
119.~のが (~ no ga): Danh từ hóa động từ        
120,. が欲しいです (Ga hoshīdesu): Muốn …
121. そして (Soshite): Và (Trình tự)         
122. あまり~ない / あんまり~ない (Amari ~ nai/ anmari ~ nai): Không…lắm
123. とても (Totemo): Rất         
124. で (De): Vừa… vừa
125. ~に/へ (~ ni/ e): Chỉ hướng, thời điểm         
126. は…です (Wa…desu): Thì
127. じゅう (Jū): Khắp (Không gian)         
128. に~があります (Ni ~ ga arimasu): Ở… có… (nhấn mạnh vào địa điểm)
129. よく (Yoku): Kĩ, tốt, giỏi 
130. なくてもいい (Nakute mo ī): Không cần phải
131. じょうず (Jōzu): Giỏi        
132. など (Nado): Chẳng hạn
133. じゃ(あ) / では (Ja (a )/de wa): Thế thì, vậy thì (Bày tỏ thái độ)   
134. あります (Arimasu): Có… (hiện hữu)
135. 否定形 (Hitei katachi)         
136. の (No): Của…
137. は~にいます (Wa ~ ni imasu): …có ở… (nhấn mạnh vào chủ thể)
138. へた (Heta): Xấu, dở, kém, tệ, vụng
139. じゃありません (Ja arimasen): Không… 
140. がわかります (Ga wakarimasu): Năng lực
141. か (Ka): Cái gì đó phải không         
142. だろう (Darou): Đúng không (Xác nhận lại)
143. きらい (Kirai): Ghét…         
144. それから (Sore kara): …Và…, thêm cả… nữa
145. をくれる (O kureru): Làm cho… 
146. ~ないといけない (~ naito ikenai): Phải~
147. くなかった (Kunakatta): Phủ định trong quá khứ của A-い 
148. で (De): Trợ từ
149. ません (Masen): Không làm gì

>>> Xem thêm  : Ngữ pháp tiếng Nhật - Mệnh đề định ngữ

Hy vọng bài viết tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 trên sẽ giúp các bạn vượt qua kỳ thi JLPT N5 dễ dàng. Hãy chia sẻ bài viết để nhiều người cùng học với bạn nhé. Chúc các bạn thành công.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here