Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 3 - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Hai, 10 tháng 6, 2019

Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 3

Nối tiếp những phần trước, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 3 nhé. Lấy giấy bút ra ghi chép và học thuộc ngay nào.
Từ vựng tiếng Nhật N2

>>> Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 1

>>> Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 2



  1. 銀行でお金を下す/ ぎんこうでおかねをおろす/ Rút tiền ngân hàng
  2. 銀行でお金を預ける/ ぎんこうでおかねをあずける/Gửi tiền ở ngân hàng
  3. 銀行口座/ ぎんこうこうざ/ Tài khoản ngân hàng
  4. 自動で引き落とされる  / じどうでひきおとされる/ Rút, trừ tiền tự động khi dùng dịch vụ thanh toán từ ngân hàng
  5. 授業料を払い込む/ じゅぎょうりょうをはらいこむ/ Trả tiền học phí
  6. 家賃を振り込む/ やちんをふりこむ/ Chuyển khoản tiền nhà
  7. 公共料金を支払う/ こうきょうりょうきんをしはらう/ Thanh toán tiền dịch vụ công công
  8. 手数料がかかる/ てすうりょうがかかる/ Mất phí
  9. 収入/ しゅうにゅう/ Thu nhập
  10. 赤字 /あかじ /Thua lỗ, thâm hụt
  11. 黒字/    くろじ  /Lãi, thặng dư
  12. 外食する/ がいしょくする/ Đi ăn ngoài
  13. 自炊する/ じすいする/   Tự nấu nướng
  14. 高くつく/ たかくつく  / Được giá, trả giá cao
  15. バランスが取れた食事/ バランスをとれたしょくじ/ Bữa ăn đủ chất, cân bằng bữa ăn
  16. 生活費が不足する/ せいかつひがふそくする/ Thiếu tiền sinh hoạt
  17. 食費を節約する/ しょくひをせつやくする/ Tiết kiệm tiền ăn
  18. 旅行する余裕がない / りょこうするよゆうがない/ Không dư dả để đi du lịch
  19. 収入につりあう生活/  しゅうにゅうにつりあうせいかつ/ Sinh hoạt cân đối với thu nhập
  20. 贅沢をする/  ぜいたくをする/Xa xỉ
  21. むだづかいをする/ Tiêu lãng phí, tiêu hoang
  22. 老人ホームのホームヘルパー  / ろうじんホームのホームヘルパー/ Người giúp việc ở viện dưỡng lão
  23. 語学学校の講師/ ごがくがっこうのこうし/ Giảng viên trường ngôn ngữ
  24. 会社の事務員/ かいしゃのじむいん/ Nhân viên công ty
  25. コンピューター関係の仕事   / コンピューターかんけいのしごと/ Công việc liên quan đến máy tính
  26. レストランのオーナー/ Ông chủ nhà hàng
  27. ホテルの従業員/ ホテルのじゅうぎょういん  / Nhân viên khách sạn
  28. 就職する/ しゅうしょくする/ Tìm việc, nhận chức
  29. 就職活動/ しゅうしょくかつどう/ Tìm việc làm
  30. 求人情報/ きゅうじんじょうほう/ Thông tin việc làm
  31. 履歴書をかく/ りれきしょをかく/ Viết bản lý lịch
  32. 年齢制限がある/ ねんれいせいげんがある/ Có giới hạn độ tuổi
  33. 経験を問わない/ けいけんをとわない           / Không yêu câu kinh nghiệm
  34. 雇う / やとう             / Thuê người, tuyển dụng
  35. 採用する/ さいようする/ Tuyển dụng
  36. 人手が不足している / ひとでがふそくしている/ Thiếu nhân lực
  37. 正社員を募集する/ せいしゃいんをぼしゅうする/ Tuyển nhân viên chính thức
  38. 派遣社員に登録する/   はけんしゃいんにとうろくする  / Đăng ký làm nhân viên phái cử
  39. 会社に問い合わせる / かいしゃにといあわせる/ Hỏi, trao đổi với công ty
  40. 気軽にたずねる/ きがるにたずねる/ Hỏi một cách thoải mái
  41. 面接で緊張する/ めんせつできんちょうする    / Căng thẳng vì phỏng vấn
  42. 面接にふさわしい服装/ めんせつにふさわしいふくそう/ Mặc đồ phù hợp khi đi phỏng vấn
  43. 8時間勤務/ 8じかんきんむ/ Làm việc 8 giờ/ngày
  44. 時給で働く/  じきゅうではたらく/ Làm việc theo lương giờ
  45. 交通費が支給される/            こうつうひがしきゅうされる/  Được trả phí đi lại
  46. お金をかせぐ/ おかねをかせぐ/ Kiếm tiền
  47. お金をもうける/ おかねをもうける/ Được lời, kiếm được tiền
  48. 上司 / じょうしCấp trên, sếp
  49. 部長 / ぶちょうTrưởng phòng
  50. 課長 / かちょう/ Trưởng nhóm
  51. 先輩/せんぱい/ Tiền bối
  52. 同僚 / どうりょう/ Đồng nghiệp
  53. 大企業に就職する/ だいきぎょうにしゅうしょくする   /Làm ở doanh nghiệp lớn
  54. 4月に入社する/ 4がつににゅうしゃする/ Tháng 4 sẽ vào công ty
  55. 我が社の女子社員/ わがしゃのじょししゃいん/ Nhân viên nữ của công ty chúng tôi
  56. 先輩に教わる/ せんぱいにおそわる/ Học hỏi từ tiền bối
  57. 早退する/ そうたいする/ Về sớm
  58. 休憩する/ きゅうけいする/ Nghỉ giải lao
  59. 休みを取る/  やすみをとる/   Xin nghỉ, nghỉ ngơi
  60. 休暇を取る   /きゅうかをとる/ Xin nghỉ phép
  61. 席を外す/ せきをはずす/ Ra ngoài, rời khỏi chỗ
  62. やりがいのある仕事 / やりがいのあるしごと   / Công việc đáng để làm
  63. 仕事に生きがいだ/ しごとにいきがいだ/ Lẽ sống trong công việc
  64. 体が持たない/ からだがもたない/ Không thể chịu đựng được
  65. 休む間がない/ やすむまがない/ Không có thời gian nghỉ
  66. やる気がない/ やるきがない   /Không có hứng làm
  67. やる気が出ない/ やるきがでない/ Không có cảm giác muốn làm
  68. 具合が悪いふりをする/ ぐあいがわるいふりをする Giả vờ bị mệt
  69. 仕事を怠ける/ しごとをなまける  / Trốn việc


Bài học còn nhiều, vậy nên bạn cần phải chăm chỉ học để luyện thi tiếng Nhật N2 thật tốt.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here