Nối tiếp những phần trước, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 3 nhé. Lấy giấy bút ra ghi chép và học thuộc ngay nào.
>>> Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 1
>>> Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 2
- 銀行でお金を下す/ ぎんこうでおかねをおろす/ Rút tiền ngân hàng
- 銀行でお金を預ける/ ぎんこうでおかねをあずける/Gửi tiền ở ngân hàng
- 銀行口座/ ぎんこうこうざ/ Tài khoản ngân hàng
- 自動で引き落とされる / じどうでひきおとされる/ Rút, trừ tiền tự động khi dùng dịch vụ thanh toán từ ngân hàng
- 授業料を払い込む/ じゅぎょうりょうをはらいこむ/ Trả tiền học phí
- 家賃を振り込む/ やちんをふりこむ/ Chuyển khoản tiền nhà
- 公共料金を支払う/ こうきょうりょうきんをしはらう/ Thanh toán tiền dịch vụ công công
- 手数料がかかる/ てすうりょうがかかる/ Mất phí
- 収入/ しゅうにゅう/ Thu nhập
- 赤字 /あかじ /Thua lỗ, thâm hụt
- 黒字/ くろじ /Lãi, thặng dư
- 外食する/ がいしょくする/ Đi ăn ngoài
- 自炊する/ じすいする/ Tự nấu nướng
- 高くつく/ たかくつく / Được giá, trả giá cao
- バランスが取れた食事/ バランスをとれたしょくじ/ Bữa ăn đủ chất, cân bằng bữa ăn
- 生活費が不足する/ せいかつひがふそくする/ Thiếu tiền sinh hoạt
- 食費を節約する/ しょくひをせつやくする/ Tiết kiệm tiền ăn
- 旅行する余裕がない / りょこうするよゆうがない/ Không dư dả để đi du lịch
- 収入につりあう生活/ しゅうにゅうにつりあうせいかつ/ Sinh hoạt cân đối với thu nhập
- 贅沢をする/ ぜいたくをする/Xa xỉ
- むだづかいをする/ Tiêu lãng phí, tiêu hoang
- 老人ホームのホームヘルパー / ろうじんホームのホームヘルパー/ Người giúp việc ở viện dưỡng lão
- 語学学校の講師/ ごがくがっこうのこうし/ Giảng viên trường ngôn ngữ
- 会社の事務員/ かいしゃのじむいん/ Nhân viên công ty
- コンピューター関係の仕事 / コンピューターかんけいのしごと/ Công việc liên quan đến máy tính
- レストランのオーナー/ Ông chủ nhà hàng
- ホテルの従業員/ ホテルのじゅうぎょういん / Nhân viên khách sạn
- 就職する/ しゅうしょくする/ Tìm việc, nhận chức
- 就職活動/ しゅうしょくかつどう/ Tìm việc làm
- 求人情報/ きゅうじんじょうほう/ Thông tin việc làm
- 履歴書をかく/ りれきしょをかく/ Viết bản lý lịch
- 年齢制限がある/ ねんれいせいげんがある/ Có giới hạn độ tuổi
- 経験を問わない/ けいけんをとわない / Không yêu câu kinh nghiệm
- 雇う / やとう / Thuê người, tuyển dụng
- 採用する/ さいようする/ Tuyển dụng
- 人手が不足している / ひとでがふそくしている/ Thiếu nhân lực
- 正社員を募集する/ せいしゃいんをぼしゅうする/ Tuyển nhân viên chính thức
- 派遣社員に登録する/ はけんしゃいんにとうろくする / Đăng ký làm nhân viên phái cử
- 会社に問い合わせる / かいしゃにといあわせる/ Hỏi, trao đổi với công ty
- 気軽にたずねる/ きがるにたずねる/ Hỏi một cách thoải mái
- 面接で緊張する/ めんせつできんちょうする / Căng thẳng vì phỏng vấn
- 面接にふさわしい服装/ めんせつにふさわしいふくそう/ Mặc đồ phù hợp khi đi phỏng vấn
- 8時間勤務/ 8じかんきんむ/ Làm việc 8 giờ/ngày
- 時給で働く/ じきゅうではたらく/ Làm việc theo lương giờ
- 交通費が支給される/ こうつうひがしきゅうされる/ Được trả phí đi lại
- お金をかせぐ/ おかねをかせぐ/ Kiếm tiền
- お金をもうける/ おかねをもうける/ Được lời, kiếm được tiền
- 上司 / じょうしCấp trên, sếp
- 部長 / ぶちょうTrưởng phòng
- 課長 / かちょう/ Trưởng nhóm
- 先輩/せんぱい/ Tiền bối
- 同僚 / どうりょう/ Đồng nghiệp
- 大企業に就職する/ だいきぎょうにしゅうしょくする /Làm ở doanh nghiệp lớn
- 4月に入社する/ 4がつににゅうしゃする/ Tháng 4 sẽ vào công ty
- 我が社の女子社員/ わがしゃのじょししゃいん/ Nhân viên nữ của công ty chúng tôi
- 先輩に教わる/ せんぱいにおそわる/ Học hỏi từ tiền bối
- 早退する/ そうたいする/ Về sớm
- 休憩する/ きゅうけいする/ Nghỉ giải lao
- 休みを取る/ やすみをとる/ Xin nghỉ, nghỉ ngơi
- 休暇を取る /きゅうかをとる/ Xin nghỉ phép
- 席を外す/ せきをはずす/ Ra ngoài, rời khỏi chỗ
- やりがいのある仕事 / やりがいのあるしごと / Công việc đáng để làm
- 仕事に生きがいだ/ しごとにいきがいだ/ Lẽ sống trong công việc
- 体が持たない/ からだがもたない/ Không thể chịu đựng được
- 休む間がない/ やすむまがない/ Không có thời gian nghỉ
- やる気がない/ やるきがない /Không có hứng làm
- やる気が出ない/ やるきがでない/ Không có cảm giác muốn làm
- 具合が悪いふりをする/ ぐあいがわるいふりをする Giả vờ bị mệt
- 仕事を怠ける/ しごとをなまける / Trốn việc
Bài học còn nhiều, vậy nên bạn cần phải chăm chỉ học để luyện thi tiếng Nhật N2 thật tốt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét