Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 1 - Blog học tiếng Nhật online

.com/blogger_img_proxy/

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

trung-tam-nhat-ngu-sofl-2_3

Post Top Ad

Thứ Sáu, 7 tháng 6, 2019

demo-image

Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 1

Responsive Ads Here
Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ bộ từ vựng tiếng Nhật N2, giúp các bạn ôn tập và học tiếng Nhật N2 đơn giản và dễ dàng hơn. Bắt đầu học ngày bây giờ thôi nào!
tu-vung-tieng-nhat-n2

Học từ vựng tiếng Nhật N2

1 びら/ Truyền đơn
2 賃貸アパート/ ちんたいアパート /Căn hộ cho thuê
3 管理費/ かんりひ / Chi phí quản lý
4 無料/ むりょう/ Miễn phí
5 ただ/ Miễn phí
6 敷金/ しききん/ Tiền đặt cọc
7 礼金/ れいきん/ Tiền cảm ơn
8 広々している/ ひろびろしている/ Rộng lớn
9 ながめがいい/ Góc nhìn đẹp
10 日当たり/ ひあたり/ Nơi có ánh nắng mặt trời chiếu
11 人通り/ ひとどおり/ Nhiều người đi lại
12 一軒家/ いっけんや/ Căn nhà riêng, đứng một mình
13 一戸建て/ いっこだて/ Căn nhà riêng
14 買い替える/ かいかえる/ Mua thay thế
15 風呂場/ ふろば/ Nhà tắm
16 洗面所/ せんめんじょ/ Bồn rửa mặt
17 一人暮らし / ひとりぐらし/ Ở một mình
18 近所付き合い/ きんじょつきあい/ Quan hệ với nhà hàng xóm
19 引っ越しの荷造り/ ひっこしのにづくり/Đóng gói đồ để chuyển về nhà
20 回覧板を回す/ かいらんばんをまわす/ Bản thông báo chuyển từng nhà
21 この辺り/ このあたり/ Vùng lân cận
22 この付近/ このふきん/ Quanh đây, xung quanh
23 真ん前/ まんまえ / Thẳng trước
24 物干し/ものほし/Chỗ để phơi quần áo
25 真中 /まんなか/ Chính giữa
26 斜め前/ ななめまえ/ Chéo phía trước
27 真後ろ/ まうしろ / Chỗ ở ngay đằng sau
28 家電製品/ かでんせいひん/ Đồ điện gia đình
29 省エネ/ しょうえね /Tiết kiệm năng lượng
30 電気代を節約する/ でんきだいをせつやくする/ Tiết kiệm điện
31 ごみがたまる/ Rác nhiều, chất đống
32 リサイクルに出す/ リサイクルにだす/Chuyển đi 
33 不用品を処分する/ ふようひんをしょぶんする/ Xử lý những đồ không sử dùng 
34 ごみを分別する/ ごみをぶんべつする/ Phân loại rác
35 燃えるごみ / もえるごみ/ Rác có khả năng cháy
36 可燃ごみ/ かねんごみ/ Rác có khả năng cháy
37 燃やせるごみ/ もやせるごみ /Rác có khả năng cháy
38 燃えないごみ/ もえないごみ /Rác không cháy được
39 不燃ごみ/ ふねんごみ/ Rác không cháy được
40 生ごみ/ なまごみ / Rác nhà bếp 
41 粗大ごみ/ そだいごみ/ Rác lớn
42 資源ごみ/ しげんごみ/ Rác có thể tái chế lại
43 指定のごみ袋/ していのゴミぶくろ /Túi đựng rác được chỉ định
44 ラベルをはがす/ Bóc nhãn, tem mác
45 シールを貼る/ シールをはる/ Dán nhãn
46 アルミ缶をつぶす/ あるみかんをつぶす/ Đập lon nhôm bẹp 
47 古新聞を再利用する/ ふるしんぶんをさいりようする/ Sử dụng lại báo cũ
48 水が漏れる / みずがもれる/ Rò nước
49 水を漏らす / みずをもらす/ Làm rò nước ra ngoài
50 こぼれる/ Bị đổ, bị trào
51 秘密を漏らす/ ひみつをもらす/ Làm lộ bí mật
52 秘密をが漏れる/ ひみつがもれる/ Bí mật bị lộ ra ngoài
53 よくいらっしゃいました。どうぞおあがりください /Xin chào, xin mời vào

Hy vọng bài viết học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng trên sẽ giúp các bạn học tập và ôn luyện thi tiếng Nhật N2 hiệu quả. Hãy đóng chờ Part 2 ở bài viết sau nhé.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad