Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 2 - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Bảy, 8 tháng 6, 2019

Học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 2

Như đã chia sẻ ở bài viết học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 1, hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Phần Từ vựng Part 2 tiếp theo để học và ôn luyện N2 hiệu quả hơn mỗi ngày.
Học từ vựng tiếng Nhật N2

 
  1. お邪魔します/おじゃまします/Xin làm phiền bạn
  2. ご無沙汰しています/ごぶさたしています/Lâu quá không gặp
  3. お元気でしたか/おげんきでしたか/Anh/chị vẫn khỏe chứ ạ?
  4. ええ、おかげさまで/Vâng, nhờ trời là tôi vẫn khỏe
  5. つまらないものですが/Chỉ là thứ bình thường thôi, mong anh nhận cho
  6. ありがとうございます,えんりょなくいただきます/Vậy không khách sáo nữa, tôi xin nhận
  7. お茶をお持ちします/おちゃをおもちします/Tôi sẽ pha trà mời anh
  8. どうぞおかまいなく/ Xin đừng bận tâm
  9. ゆっくりしていってください/ Làm ơn hãy nói thật chậm lại
  10. 友人を家に招く/ ゆうじんをいえにまねく/Rủ bạn về nhà chơi
  11. ごゆっくりおめしあがりください/ Xin anh cứ thong thả dùng bữa
  12. 座り心地/すわりごこち/Chỗ ngồi
  13. 寝心地/ねごこち/Chỗ ngủ
  14. 居心地/ いごこち/Chỗ ở
  15. 家で過ごす/ いえですごす/Trải qua một thời gian ở nhà
  16. ゆっくりする/Làm chậm rãi
  17. のんびりする/ Thong rong, thong thả
  18. くつろぐ/ Thư giãn
  19. 快適に暮らす/ かいてきにくらす/Sống thoải mái
  20. 手ごろな価格/ てごろなかかく/Giá vừa phải
  21. 半額セール/ はんがくセール/Bán giảm giá một nửa
  22. 家事をする/かじをする/ Làm việc nhà
  23. 食卓を片付ける/ しょくたくをかたづける/Thu dọn bát đĩa
  24. 汚れた食器/よごれたしょっき/Bát đĩa bẩn
  25. 子育てをする/ こそだてをする/ Nuôi nấng trẻ
  26. 子供を可愛がる/ こどもをかわいがる/Yêu thương con cái
  27. 子供を甘やかす/ こどもをあまやかす/Nuông chiều con
  28. お尻をたたく/ おしりをたたく/Đánh mông
  29. 怒鳴る/どなる/Hò hét, la hét
  30. よす/Dừng lại, bỏ
  31. 妊娠する/ にんしんする/Mang thai
  32. 子供を産む/ こどもをうむ/Sinh con
  33. 赤ちゃんを負んぶする/ あかちゃんをおんぶする/Cõng em bé
  34. おむつを替える/ おむつをかえる/Thay bỉm
  35. おしめを当てる/おしめをあてる/Đóng bỉm
  36. やんちゃな子供/ やんちゃなこども/ Đứa bé nghịch ngợm
  37. さわぐ/ Làm ồn
  38. いたずらをする/ Làm phiền, quấy nhiễu
  39. さわがしい/ Làm ầm ỹ
  40. そうぞうしい/ Ồn ào, ầm ỹ
  41. やかましい/ Ồn ào
  42. にぎやかな/ Náo nhiệt
  43. 落書きをする/ らくがきをする/Vẽ bậy, sự viết bậy bạ
  44. 暴れる/ あばれる/Nổi xung lên
  45. 頭をぶつ/ あたまをぶつ/ Gõ, đánh vào đầu
  46. 顔をなぐる/ かおをなぐる/ Đấm vào mặt
  47. 足でける/ あしでける/ Đá bằng chân
  48. 猫の耳を引っ張る/ ねこのみみをひっぱる/Kéo tai mèo
  49. 動物をいじめる/ どうぶつをいじめる/ Bắt nạt động vật
  50. 海水浴に行く/ かいすいよくにいく/Đi tắm biển
  51. 日光浴をする/ にっこうよくをする/ Tắm nắng
  52. 太陽の光を浴びる/ たいようのひかりをあびる/Tắm nắng
  53. 日焼けする/ ひやけする/Rám nắng
  54. 肌が真っ黒になる/はだがまっくろになる/Da đen sì
  55. サングラスを外す/サングラスをはずす/ Bỏ kính râm
  56. サングラスのあとがついている/Có vết kính râm
  57. 汗をかく/あせをかく/Đổ mồ hôi
  58. 海にもぐる/ うみにもぐる/ Lặn xuống biển
  59. 溺れる/ おぼれる/ Chết đuối
  60. ロープをつかむ/ Tóm lấy dây thừng
  61. 魚をつる/ さかなをつる/ Câu cá
  62. 魚を捕まえる/ さかなをつかまえる/Bắt cá
  63. 魚が網に引っ掛かる/ さかながあみにひっかかる/Cá bị mắc vào lưới
  64. ボートをこぐ/ Chèo thuyền
  65. ボートをひっくり返る/ ボートをひっくりかえる/ Thuyền bị lật
  66. ボートの行方/ ボートのゆくえ/Hướng đi của thuyền
  67. 船を岸に近づける/ ふねをきしにちかづける/ Đưa thuyền tiến gần bờ
  68. あちこちへ行く/ あちこちへいく/ Đi đây đó
  69. 自転車をこぐ/ じてんしゃをこぐ/Đạp xe
  70. 行方不明/ ゆくえふめい/ Mất tích
  71. うまそうな/ Có vẻ ngon

Cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL học tiếng Nhật N2 thật hiệu quả nhé, vẫn còn Part 3 đang chờ đón các bạn chinh phục đấy, hãy lưu lại bài viết này và chuẩn bị học tiếp phần tiếp.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here