Như đã chia sẻ ở bài viết học tiếng Nhật N2 - Phần Từ vựng Part 1, hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Phần Từ vựng Part 2 tiếp theo để học và ôn luyện N2 hiệu quả hơn mỗi ngày.
Cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL học tiếng Nhật N2 thật hiệu quả nhé, vẫn còn Part 3 đang chờ đón các bạn chinh phục đấy, hãy lưu lại bài viết này và chuẩn bị học tiếp phần tiếp.
- お邪魔します/おじゃまします/Xin làm phiền bạn
- ご無沙汰しています/ごぶさたしています/Lâu quá không gặp
- お元気でしたか/おげんきでしたか/Anh/chị vẫn khỏe chứ ạ?
- ええ、おかげさまで/Vâng, nhờ trời là tôi vẫn khỏe
- つまらないものですが/Chỉ là thứ bình thường thôi, mong anh nhận cho
- ありがとうございます,えんりょなくいただきます/Vậy không khách sáo nữa, tôi xin nhận
- お茶をお持ちします/おちゃをおもちします/Tôi sẽ pha trà mời anh
- どうぞおかまいなく/ Xin đừng bận tâm
- ゆっくりしていってください/ Làm ơn hãy nói thật chậm lại
- 友人を家に招く/ ゆうじんをいえにまねく/Rủ bạn về nhà chơi
- ごゆっくりおめしあがりください/ Xin anh cứ thong thả dùng bữa
- 座り心地/すわりごこち/Chỗ ngồi
- 寝心地/ねごこち/Chỗ ngủ
- 居心地/ いごこち/Chỗ ở
- 家で過ごす/ いえですごす/Trải qua một thời gian ở nhà
- ゆっくりする/Làm chậm rãi
- のんびりする/ Thong rong, thong thả
- くつろぐ/ Thư giãn
- 快適に暮らす/ かいてきにくらす/Sống thoải mái
- 手ごろな価格/ てごろなかかく/Giá vừa phải
- 半額セール/ はんがくセール/Bán giảm giá một nửa
- 家事をする/かじをする/ Làm việc nhà
- 食卓を片付ける/ しょくたくをかたづける/Thu dọn bát đĩa
- 汚れた食器/よごれたしょっき/Bát đĩa bẩn
- 子育てをする/ こそだてをする/ Nuôi nấng trẻ
- 子供を可愛がる/ こどもをかわいがる/Yêu thương con cái
- 子供を甘やかす/ こどもをあまやかす/Nuông chiều con
- お尻をたたく/ おしりをたたく/Đánh mông
- 怒鳴る/どなる/Hò hét, la hét
- よす/Dừng lại, bỏ
- 妊娠する/ にんしんする/Mang thai
- 子供を産む/ こどもをうむ/Sinh con
- 赤ちゃんを負んぶする/ あかちゃんをおんぶする/Cõng em bé
- おむつを替える/ おむつをかえる/Thay bỉm
- おしめを当てる/おしめをあてる/Đóng bỉm
- やんちゃな子供/ やんちゃなこども/ Đứa bé nghịch ngợm
- さわぐ/ Làm ồn
- いたずらをする/ Làm phiền, quấy nhiễu
- さわがしい/ Làm ầm ỹ
- そうぞうしい/ Ồn ào, ầm ỹ
- やかましい/ Ồn ào
- にぎやかな/ Náo nhiệt
- 落書きをする/ らくがきをする/Vẽ bậy, sự viết bậy bạ
- 暴れる/ あばれる/Nổi xung lên
- 頭をぶつ/ あたまをぶつ/ Gõ, đánh vào đầu
- 顔をなぐる/ かおをなぐる/ Đấm vào mặt
- 足でける/ あしでける/ Đá bằng chân
- 猫の耳を引っ張る/ ねこのみみをひっぱる/Kéo tai mèo
- 動物をいじめる/ どうぶつをいじめる/ Bắt nạt động vật
- 海水浴に行く/ かいすいよくにいく/Đi tắm biển
- 日光浴をする/ にっこうよくをする/ Tắm nắng
- 太陽の光を浴びる/ たいようのひかりをあびる/Tắm nắng
- 日焼けする/ ひやけする/Rám nắng
- 肌が真っ黒になる/はだがまっくろになる/Da đen sì
- サングラスを外す/サングラスをはずす/ Bỏ kính râm
- サングラスのあとがついている/Có vết kính râm
- 汗をかく/あせをかく/Đổ mồ hôi
- 海にもぐる/ うみにもぐる/ Lặn xuống biển
- 溺れる/ おぼれる/ Chết đuối
- ロープをつかむ/ Tóm lấy dây thừng
- 魚をつる/ さかなをつる/ Câu cá
- 魚を捕まえる/ さかなをつかまえる/Bắt cá
- 魚が網に引っ掛かる/ さかながあみにひっかかる/Cá bị mắc vào lưới
- ボートをこぐ/ Chèo thuyền
- ボートをひっくり返る/ ボートをひっくりかえる/ Thuyền bị lật
- ボートの行方/ ボートのゆくえ/Hướng đi của thuyền
- 船を岸に近づける/ ふねをきしにちかづける/ Đưa thuyền tiến gần bờ
- あちこちへ行く/ あちこちへいく/ Đi đây đó
- 自転車をこぐ/ じてんしゃをこぐ/Đạp xe
- 行方不明/ ゆくえふめい/ Mất tích
- うまそうな/ Có vẻ ngon
Cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL học tiếng Nhật N2 thật hiệu quả nhé, vẫn còn Part 3 đang chờ đón các bạn chinh phục đấy, hãy lưu lại bài viết này và chuẩn bị học tiếp phần tiếp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét