Bài viết học tiếng Nhật N3 về Từ từ vựng dưới đây của Trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật và luyện thi JLPT N3 hiệu quả hơn mỗi ngày.
2. 電子レンジ/ でんしレンジ/ Lò sóng
3.ワイングラス / Cốc uống rượu
4.コーヒーカップ/ Cốc uống cà phê
5. 茶わん/ ちゃわん/ Cốc uống tra
6. 冷蔵庫/ れいぞうこ/ Tủ lạnh
7. ガスレンジ/ Bếp ga
8. ガスコンロ. Bếp ga du lịch
9. ガラスのコップ/ Cốc thủy tinh
10. レバー/ Cần gạt
11. 流し/ながし/ Dòng chảy, chậu rửa
12. リビング/ Phòng khách
13. 窓ガラス/ まどガラス/ Cửa sổ bằng kính
14. 雨戸/あまど/ Cửa che mưa
15. 網戸/あみど/Cửa lưới
16. 天井/ てんじょう/ Trần nhà
17. 床/ ゆか/ Sàn nhà
18. コンセント/ Ổ cắm
19. コード/ Dây điện
20. エアコン/ Điều hòa
21. ヒーター/ Máy sưởi
22. カーペット/ Thảm trải nền nhà
23. 水道/すいどう/ Đường ống nước
24. 蛇口/じゃぐち/ Vòi nước
25. 水道の蛇口をひねる/すいどうのじゃぐちをひねる/Vặn vòi nước
26. 水が凍る/ みずがこおる/ Nước đóng băng
27. 氷になる/ こおりになる/ Thành đá
28. 冷凍して保存する/ れいとうしてほぞんする/ Bảo quản lý
29. 残り物/ のこりもの/Đồ còn lại
30. 残り物を温める/のこりものをあたためる/ Hâm nóng đồ ăn còn lại
31. ビールを冷やす/ ビールをひやす/ Làm lạnh bia
32. エアコン/ のリモコン/ Điều khiển điều hòa
33.スイッチ/ Công tắc
34. 電源を入れる/ でんげんをいれる/ Bật điện
35. 電源を切る /でんげんをきる/ Tắt điện
36. じゅうたんを敷く/ じゅうたんをしく/Trải thảm
37. 部屋を暖める/ へやをあたためる/ Làm nóng phòng
38. 暖房をつける/ だんぼうをつける/ Bật máy sưởi
39. クーラーが効いている/ クーラーがきいている/ Máy lạnh có tác dụng
40. 冷房が効いている/ れいぼうがきいている/ Máy lạnh có tác dụng
41. 日当たりがいい/ ひあたりがいい/ Có ánh nắng chiếu vào
42. 日当たりが悪い/ ひあたりがわるい/ Không có ánh nắng chiếu vào
34. 肉じゃが/ にくじゃが / Thịt hầm khoai tây
44. 材料/ ざいりょう/ Nguyên liệu
45. 四人分/ よにんぶん/ Phần 4 người
46. 牛肉/ ぎゅうにく/Thịt bò
47. ~グラム/ ~Gram
48. ジャガイモ/ Khoai tây
49. 玉ねぎ/ たまねぎ/ Củ hành tây
50. 調味料/ ちょうみりょう/ Gia vị
51. 水/ みず/ Nước
52. カップ/Cốc
53. 酒/ さけ/ Rượu
54. 醤油 / しょうゆXì dầu
55. 砂糖 /さとう/ Đường (ăn)
56. 大さじ/ おおさじ/ Muỗng canh
57. ~杯 / ~ばい/ Cốc, chén
58. サラダ油/さらだゆ/ Dầu làm salad
59. 少々 /しょうしょう/ Một chút
60. センチ幅/ ~せんちはば/ Độ rộng cm
61. 剥く /むく/ Bóc, gọt
62. 夕食 /ゆうしょく/ Cơm tối
63.おかず/おかず/ Đồ ăn kèm
64. リットル/Lít
65. 小さじ/ こさじ/ Muỗng nhỏ
66. 包丁 /ほうちょう/ Dao thái thịt
67. まな板/ まないた/ Cái thớt
68. はかり/ Cái cân
69. 夕食のおかず/ ゆうしょくのおかず/ Đồ nhắm bữa tối
70. 栄養 / えいよう/ Dinh dưỡng
71. バランス/ Cân bằng
72. 栄養のバランスを考える/ えいようのバランスをかんがえる/ Suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng
73. カロリー/Lượng ca lo
74. 食品 / しょくひんĐồ ăn, thực phẩm
75. カロリーが高い食品 / カロリーがたかいしょくひん/ Thực phẩm có lượng ca lo cao
76. はかりで量る/はかりではかる/ Cân bằng cân
77. 塩 /しお/ Muối
78. 塩を少々入れる/しおをしょうしょういれる/ Cho một chút muối vào
79. 酢/ す/Giấm
80. 天ぷら油/てんぷらあぶら/Dầu để chiên, rán
81. 皮/ かわ/ Vỏ
81. 皮をむく/ かわをむく/Gọt vỏ
83. 材料を刻む/ ざいりょうをきざむ/Thái (rau, quả)
84. 大きめに切る/ おおきめにきる/ Cắt lớn một chút
85. 3センチ幅に切る/3センチはばにきる/ Cắt miếng 3 cm
86. みそ汁/ みそしる/ Súp miso
87. みそしるがぬるくなる/ みそしるがぬるくなる/ Súp Miso nguội đi
88. ラップ/Màng lọc thực phẩm
89. ラップをかける/ Đậy lên, trùm lên bằng màng lọc
90. ラップくるむ/ Gói bọc bằng màng bọc
Trên đây là bài viết học tiếng Nhật N3 về từ vựng phần 1, hãy theo dõi thêm những phần tiếp theo của bài học qua những bài viết sau nhé. Chúc các bạn học tốt.
>>> Học tiếng Nhật N3 - Phần từ vựng Part 2
>>> Học tiếng Nhật N3 - Phần từ vựng Part 3
Từ vựng tiếng Nhật N3
1. 台所/ だいどころ/ Nhà bếp2. 電子レンジ/ でんしレンジ/ Lò sóng
3.ワイングラス / Cốc uống rượu
4.コーヒーカップ/ Cốc uống cà phê
5. 茶わん/ ちゃわん/ Cốc uống tra
6. 冷蔵庫/ れいぞうこ/ Tủ lạnh
7. ガスレンジ/ Bếp ga
8. ガスコンロ. Bếp ga du lịch
9. ガラスのコップ/ Cốc thủy tinh
10. レバー/ Cần gạt
11. 流し/ながし/ Dòng chảy, chậu rửa
12. リビング/ Phòng khách
13. 窓ガラス/ まどガラス/ Cửa sổ bằng kính
14. 雨戸/あまど/ Cửa che mưa
15. 網戸/あみど/Cửa lưới
16. 天井/ てんじょう/ Trần nhà
17. 床/ ゆか/ Sàn nhà
18. コンセント/ Ổ cắm
19. コード/ Dây điện
20. エアコン/ Điều hòa
21. ヒーター/ Máy sưởi
22. カーペット/ Thảm trải nền nhà
23. 水道/すいどう/ Đường ống nước
24. 蛇口/じゃぐち/ Vòi nước
25. 水道の蛇口をひねる/すいどうのじゃぐちをひねる/Vặn vòi nước
26. 水が凍る/ みずがこおる/ Nước đóng băng
27. 氷になる/ こおりになる/ Thành đá
28. 冷凍して保存する/ れいとうしてほぞんする/ Bảo quản lý
29. 残り物/ のこりもの/Đồ còn lại
30. 残り物を温める/のこりものをあたためる/ Hâm nóng đồ ăn còn lại
31. ビールを冷やす/ ビールをひやす/ Làm lạnh bia
32. エアコン/ のリモコン/ Điều khiển điều hòa
33.スイッチ/ Công tắc
34. 電源を入れる/ でんげんをいれる/ Bật điện
35. 電源を切る /でんげんをきる/ Tắt điện
36. じゅうたんを敷く/ じゅうたんをしく/Trải thảm
37. 部屋を暖める/ へやをあたためる/ Làm nóng phòng
38. 暖房をつける/ だんぼうをつける/ Bật máy sưởi
39. クーラーが効いている/ クーラーがきいている/ Máy lạnh có tác dụng
40. 冷房が効いている/ れいぼうがきいている/ Máy lạnh có tác dụng
41. 日当たりがいい/ ひあたりがいい/ Có ánh nắng chiếu vào
42. 日当たりが悪い/ ひあたりがわるい/ Không có ánh nắng chiếu vào
34. 肉じゃが/ にくじゃが / Thịt hầm khoai tây
44. 材料/ ざいりょう/ Nguyên liệu
45. 四人分/ よにんぶん/ Phần 4 người
46. 牛肉/ ぎゅうにく/Thịt bò
47. ~グラム/ ~Gram
48. ジャガイモ/ Khoai tây
49. 玉ねぎ/ たまねぎ/ Củ hành tây
50. 調味料/ ちょうみりょう/ Gia vị
51. 水/ みず/ Nước
52. カップ/Cốc
53. 酒/ さけ/ Rượu
54. 醤油 / しょうゆXì dầu
55. 砂糖 /さとう/ Đường (ăn)
56. 大さじ/ おおさじ/ Muỗng canh
57. ~杯 / ~ばい/ Cốc, chén
58. サラダ油/さらだゆ/ Dầu làm salad
59. 少々 /しょうしょう/ Một chút
60. センチ幅/ ~せんちはば/ Độ rộng cm
61. 剥く /むく/ Bóc, gọt
62. 夕食 /ゆうしょく/ Cơm tối
63.おかず/おかず/ Đồ ăn kèm
64. リットル/Lít
65. 小さじ/ こさじ/ Muỗng nhỏ
66. 包丁 /ほうちょう/ Dao thái thịt
67. まな板/ まないた/ Cái thớt
68. はかり/ Cái cân
69. 夕食のおかず/ ゆうしょくのおかず/ Đồ nhắm bữa tối
70. 栄養 / えいよう/ Dinh dưỡng
71. バランス/ Cân bằng
72. 栄養のバランスを考える/ えいようのバランスをかんがえる/ Suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng
73. カロリー/Lượng ca lo
74. 食品 / しょくひんĐồ ăn, thực phẩm
75. カロリーが高い食品 / カロリーがたかいしょくひん/ Thực phẩm có lượng ca lo cao
76. はかりで量る/はかりではかる/ Cân bằng cân
77. 塩 /しお/ Muối
78. 塩を少々入れる/しおをしょうしょういれる/ Cho một chút muối vào
79. 酢/ す/Giấm
80. 天ぷら油/てんぷらあぶら/Dầu để chiên, rán
81. 皮/ かわ/ Vỏ
81. 皮をむく/ かわをむく/Gọt vỏ
83. 材料を刻む/ ざいりょうをきざむ/Thái (rau, quả)
84. 大きめに切る/ おおきめにきる/ Cắt lớn một chút
85. 3センチ幅に切る/3センチはばにきる/ Cắt miếng 3 cm
86. みそ汁/ みそしる/ Súp miso
87. みそしるがぬるくなる/ みそしるがぬるくなる/ Súp Miso nguội đi
88. ラップ/Màng lọc thực phẩm
89. ラップをかける/ Đậy lên, trùm lên bằng màng lọc
90. ラップくるむ/ Gói bọc bằng màng bọc
Trên đây là bài viết học tiếng Nhật N3 về từ vựng phần 1, hãy theo dõi thêm những phần tiếp theo của bài học qua những bài viết sau nhé. Chúc các bạn học tốt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét