Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu cho các bạn những mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Nhật đơn giản nhất để bạn biết cách nói về nghề nghiệp của mình khi được hỏi.
Những mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Nhật
1. 私はハイです。銀行に勤めています。
Tôi là Hải. Tôi đang làm việc tại ngân hàng.
2. 私の主な仕事は患者の身体検査をやめことです。
Một trong số công việc của tôi là khám bệnh cho bệnh nhân và cho họ lời khuyên.
3. 私はこの会社に16年勤めています。
Tôi làm việc ở công ty này đã 16 năm rồi.
4. 私はハノイ大学の日本語を持っている。
Tôi học tiếng Nhật ở trường đại học Hà Nội
5. 私は独身で、一人暮らしをしている。
Tôi còn độc thân và đang sống một mình.
6. Hội thoại
あなたは結婚していますか。
Bạn đã kết hôn chưa?
いいえ、まだ独身です。
Chưa, tôi vẫn còn độc thân.
7. 私は一週間おきに釣りに行く。
Tôi thường đi câu cá cuối tuần.
8. これからもう少し大きい部屋が買えるものです。
Từ bây giờ tôi có thể mua một căn nhà lớn hơn một chút
9. 私は父の後を継ぐかもしれない。
Có lẽ tôi sẽ được thừa kế tài sản của bố
10. 私は一生懸命仕事をせざるを得ない。
Tôi phải cố gắng làm việc.
11. 私の仕事はチャレンジ的で、非常に取り組む気を起させる。
Công việc của tôi có nhiều thử thách nên tôi phải dồn hết tâm huyết vào nó.
12. 私の仕事は能力の要求が高いです。
Công việc của tôi đòi hỏi năng lực cao.
13. 私は飛行士です。
Tôi là phi hành gia.
14. 今年給料は2回上がりました。
Tiền lương năm nay tăng gấp đôi.
15. 仕事は大変ですが、やりがいがあります。
Công việc vất vả thế nhưng tôi phải làm.
16. 私は時給で、給料を持っています。
Tôi nhận tiền lương trả theo giờ.
17. 私たちは五時まで働いて晩御飯を食べます。
Chúng tôi làm việc đến 5 giờ và ăn tối.
18. 彼はホワイトカラーです。
Anh ấy là nhân viên công chức.
19. 私の仕事はつまらないです。
Công việc của tôi rất chán.
20. 私はタクシーの運転者です。
Tôi là tài xế taxi.
21. 私は医療の仕事に携わっています。
Tôi đang làm việc trong ngành y tế.
Trên đây là những mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Nhật đơn giản nhất. Hy vọng với những mẫu câu này các bạn có thể giao tiếp dễ dàng hơn với mọi người khi được hỏi bản thân làm nghề gì.
Nếu bạn có sự đam mê, yêu thích với việc học tiếng Nhật, hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM của Trung tâm Nhật ngữ SOFL để trải nghiệm môi trường học chuẩn Nhật Bản, được giảng dạy bởi những thầy cô giáo người Nhật tâm huyết và giỏi nhất.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét