Tiếp tục chuyên mục học tiếng Nhật N3 về Từ vựng, hôm nay chúng ta tiếp tục với Part 3 nhé. Kỳ thi JLPT N3 cũng đang đến gần rồi, hãy tăng tốc lên nào!
Từ vựng tiếng Nhật N3
- 可愛らしい子供/かわいらしいこども/ Đứa trẻ đáng yêu
- 可愛そうな子供/ かわいそうなこども/ Đứa trẻ tội nghiệp
- 利口な子供/ りこうなこども / Đứa trẻ lanh lợi
- かしこい子供/ かしこいこども/ Đứa trẻ thông minh
- ひとなつっこい子供/ ひとなつっこいこども/ Đứa trẻ hòa đồng
- 可愛らしい犬/ かわいいらしいいぬ/ Con chó đáng yêu
- 可愛そうな犬/ かわいそうないぬ/ Con chó tội nghiệp
- 行儀がいい犬/ ぎょうぎがいいいぬ/ Con chó hiền lành
- 利口な犬/ りこうないぬ/ Con chó lanh lợi
- かしこい犬/ かしこいいぬ/ Con chó khôn
- ひとなつっこい犬/ ひとなつっこい犬/ Con chó hòa nhã
- わがままな子供/ わがままなこども/ Đứa trẻ ích kỷ
- 生意気な子供/ なまいきなこども/ Đứa trẻ kiêu căng
- 生意気な態度/ なまいきなたいど/ Thái độ tinh vi
- 子供を甘やかす/ こどもをあまやかす / Nuông chiều con
- 子供を可愛がる/ こどもをかわいがる/ Yêu thương con
- 子供をおんぶする/ こどもをおんぶする/ Cõng con
- 子供を抱っこする/ こどもをだっこする/ Bế con
- 子供を腕に抱く/ こどもをうでにだく/ Bế con
- 犬がほえる/ いぬがほえる / Chó sủa
- 犬がしっぽを振る/ いぬがしっぽをふる/ Chó vẫy đuôi
- 犬がひとになれる/ いぬがひとになれる/ Chó quen (thân thiện) người
- 犬がうなる/ いぬがうなる/ Con chó gầm gừ
- 犬が穴をほる/ いぬがあなをほる/ Chó đào lỗ
- 犬が穴を埋める/ いぬがあなをうめる/ Chó lấp lỗ
- 育児/ いくじ/ Chăm sóc trẻ
- 子育て / こそだて/ Chăm sóc trẻ
- 幼児/ ようじ / Trẻ con, đứa trẻ
- 幼い子供/ おさないこども/ Đứa trẻ, trẻ con ngây thơ
- こどもが成長する/ こどもがせいちょうする/ Đứa trẻ lớn dần
- わがままに育つ/ わがままにそだつ/ Dạy tính ích kỷ
- えらい/ Tuyệt vời, đáng chú ý
- 頭をなでる/ あたまをなでる/ Xoa đầu
- お尻をたたく/ おしりをたたく/ Đánh mông
- お尻をぶつ/ おしりをぶつ/ Đánh mông
- いたずらをする/ いたずらをする/ Tinh nghịch
- いたずらな/ Nghịch ngợm
- 手をつなぐ/ てをつなぐ / Nắm tay
- 手をはなす/ てをはなす/ Buông tay
- 子供が迷子になる/ こどもがまいごになる/ Đứa trẻ bị lạc
- こどもが母親の後をついていく/ こどもがははおやのあとをついていく/ Đứa trẻ đi theo sau mẹ
- 犬を飼う/ いぬをかう/Nuôi chó
- 散歩に連れていく/ さんぽにつれていく/ Dẫn đi bộ
- 犬にえさをやる/ いぬにえさをやる/ Cho chó ăn
- 犬にえさを与える/ いぬにえさをあたえる/ Cho chó ăn
- 一昨日/ おととい/ Hôm kia
- 昨日/ きのう/ Hôm qua
- 明日/ あす/ Ngày mai
- さき一昨日/ さきおととい/ Hôm kìa
- しあさって/ しあさって/ Ngày kìa; 3 ngày sau
- 明後日/ あさって / Ngày kia
- 元日/ がんじつ/ Mùng một tết
- 元旦/ がんたん/ Mùng một tết
- 上旬/ じょうじゅん/ 10 ngày đầu của tháng
- 初旬/ しょじゅん/ 10 ngày đầu của tháng
- 中旬/ ちゅうじゅん/ 10 ngày giữa của tháng
- 下旬/ げじゅん/ 10 ngày cuối của tháng
- 月末/ げつまつ/ Cuối tháng
- 平日/ へいじつ/ Ngày thường
- 祝日/ しゅくじつ/ Ngày lễ
- 祭日/ さいじつ/ Ngày lễ
- 昨年/ さくねん/ Năm trước
- 一昨年/ いっさくねん/ Năm kia
- 再来年/ さらいねん/ Hai năm nữa
- 先々月/ せんせんげつ / Hai tháng trước
- 先々週 / せんせんしゅう/ Hai tuần trước
- 再来月/ さらいげつ/ Hai tháng sau
- 再来週 / さらいしゅう/ Hai tuần sau
- 先日/ せんじつ/ Hôm trước
- 年末年始/ ねんまつねんし/ Đầu năm, cuối năm
- 暮れ/ くれ/ Cuối năm
- 休暇を取る/きゅうかをとる/ Lấy phép
- 予定を調整する/ よていをちょうせいする/ Điều chỉnh kế hoạch
- 予定を変更する/よていをへんこうする/ Thay đổi kế hoạch
- 予定をずらす/ よていをずらす/ Kéo dài, hoãn kế hoạch
- 日にちを調整する/ ひにちをちょうせいする/ Điều chỉnh ngày tháng
- 日にちを変更する/ ひにちをへんこうする/ Thay đổi ngày tháng
- ひにちをずらす/ ひにちをずらす/ Hoãn ngày lại
- 日程を調整する/ にっていをちょうせいする / Điều chỉnh lịch trình
- 日程を変更する/ にっていをへんこうする/ Thay đổi lịch trình
- 日程をずらす/ にっていをずらす/ Hoãn lịch trình
- スケジュールを調整する/ スケジュールをちょうせいする/ Điều chỉnh lịch trình
- スケジュールを変更する/ スケジュールをへんこうする/ Thay đổi lịch trình
- スケジュールをずらす/ スケジュールをずらす/ Hoãn lịch trình
- 旅行会社に申し込む/ りょこうかいしゃにもうしこむ/ Đăng ký với công ty du lịch
- 予約を取り消す/ よやくをとりけす/ Hủy việc đặt trước
- 予約をキャンセルする/ よやくをキャンセルする/ Hủy việc đặt trước
- 荷物をつめる/ にもつをつめる/ Đóng hành lý
- 海外旅行/ かいがいりょこう/ Du lịch nước ngoài
- 国内旅行/ こくないりょこう/ Du lịch trong nước
- 二泊三日で温泉に行く/ にはくみっかでおんせんにいく/ Đi suối nước nóng 2 đêm 3 ngày
- 日帰りで温泉に行く/ ひがえりでおんせんにいく/ Đi suối nước nóng trong ngày
- 旅館に宿泊する/ りょかんにしゅくはくする/ Lưu trú tại nhà trọ\
Chúc các bạn học tiếng Nhật N3 phần Từ vựng thật tốt để dễ dàng vượt qua kỳ thi năng lực tiếng Nhật sắp tới.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét