Đói bụng, khát nước nói thế nào trong giao tiếp tiếng Nhật? - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Ba, 21 tháng 5, 2019

Đói bụng, khát nước nói thế nào trong giao tiếp tiếng Nhật?


Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu với các bạn bài viết về chủ đề đói bụng, khát nước trong tiếng Nhật. Nào, chúng ta cùng xem trong tiếng Nhật những từ đó được nói như thế nào nhé!

Đói bụng, khát nước nói thế nào trong giao tiếp tiếng Nhật?

1. Cách nói đói bụng trong tiếng Nhật


おなかがすきました


Cách đọc: Onakagasukimashita

“おなかがすきました”có ý nghĩa là “Tôi đói bụng”, nhưng nếu như được dịch nguyên văn theo nghĩa đen sẽ là “Bụng tôi trống rỗng rồi”.

Bạn cũng có thể nói ngắn gọn lại là “おなかがすいた” trong xã giao hằng ngày.

おなかがぺコぺコ


Cách đọc: Onakagapekopeko

“おなかがぺコぺコ” ở đây có ý nghĩa là “bụng tôi đói và đang kêu đây”, nó mang một chút than phiền và dí dỏm hơn so với “おなかがすきました”.

2. Cách nói khá nước trong tiếng Nhật


のどがかわきました


Cách đọc: Nodogakawakimashita

“のどがかわきました” như chúng ta đã biết được dịch là “Tôi khát nước”, nhưng nếu dịch nguyên văn nghĩa đen sẽ là “Cô họng tôi khô hết rồi”.

Bạn cũng có thể nói ngắn gọn là “のどがかわいた” trong xã giao hằng ngày.

3. Một số từ vựng tiếng Nhật về các món ăn


Sau khi đói thì chúng ta đi ăn nào! Trước tiên hãy học một số từ vựng tiếng Nhật về món ăn dưới đây nhé.

STT
Từ Vựng
Kanji
Nghĩa
1
たべもの
食べ物
Thức ăn
2
にほんりょうり
日本料理
Ẩm thực Nhật Bản
3
ちょうしょく/
朝食
Bữa ăn sáng
4
あさごはん
朝御飯
Bữa ăn sáng
5
ちゅうしょく
昼食
Bữa trưa
6
ひるごはん
昼御飯
Bữa trưa
7
ゆうしょく
夕食
Bữa tối
8
ばんごはん
晩御飯
Bữa tối
9
やしょく
夜食
Bữa ăn tối
10
おかず

Rau trang trí
11
べんとう
弁当
Hộp Ăn trưa
12
さしみ
刺身
Cá thác lát
13
すし
寿司 / /
Sushi
14
てんぷら
天婦羅
Tempura / Chiên cá và rau
15
ぎゅうどんく
牛丼
Cơm đầy với thịt bò và rau
16
おやこどん
親子丼
Cơm đầy với gà luộc và trứng
17
てんどん
天丼
Cơm với Tôm & cá chiên
18
とんカツ
豚カツ
Heo Cốt lết
19
カレーライス

Cơm cà ri
20
すきやき
鋤焼き
Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
21
おこのみやき
お好み焼き
Pancake mỏng
22
てっぱんやき
鉄板焼き
Thịt nướng
23
やきとりく
焼き鳥
Gà nướng
24
ラーメン

Ramen
25
そば
蕎麦
Mì lúa mạch
26
もち
Bánh gạo
27
あんパン
餡パン
Bún Nhật
28
ぎゅうに
牛肉
Thịt bò
29
ぶたにく
豚肉
Thịt heo
30
とりにく
鶏肉
Thịt Gà
31
ようにく
羊肉
Thịt cừu
32
とうふ
豆腐
Đậu hũ
33
わさび
山葵
Cải ngựa Nhật Bản
34
たこやき
蛸焼き
Tako yaki
35
やきそば
焼きそば
Yaki soba
36
ギョウザ
餃子
Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
37
ちゃわんむし
茶碗蒸し
Custard trứng hấp
38
しゃぶしゃぶ

Lẩu Nhật Bản
39
みそ
味噌
Miso / Bean Paste
40
みそしる
味噌汁
Súp Miso
41
ぜんざい

Chè
42
おこわ

Xôi
43
せきはん

Xôi đỏ
44
にくまん

Bánh bao
45
ちまき

Bánh chưng
46
おかゆ

Cháo
47
なべもの

Lẩu
48
やきなべ

Lẩu dê
49
はるまきのかわ

Bánh tráng
50
やきそば

Mì xào
51
ラーメン

Mì ăn liền
52
きゅうにくうどん

Phở bò
53
とりうどん

Phở gà
54
あげはるまき

Chả giò
55
ゴーイクオン

Gỏi cuốn
56
おこげ

Cơm đập
57
かえるばたやき

Ếch chiên bơ
58
はとめまるやき

Bồ câu quay
59
まるあげかに

Cua rang muối
60
おこのみ やき

Bánh xèo
61
ゆでたまご

Trứng luộc
62
めだまやき

Trứng ốp la
63
やさいいため

Rau xào
64
にこみさかな

Cá kho tộ
65
まるやきらいぎょ

Cá lóc nướng
66
やきさかな

Cá nướng
67
まるむしかに

Cua hấp
68
えびちくわ

Chạo tôm
 Để học giao tiếp tiếng Nhật tốt thì các bạn hãy học thật nhiều từ vựng và luyện tập giao tiếp mỗi ngày để nâng cao trình độ của mình hơn nhé. Để cải thiện kỹ năng giao tiếp tốt hơn, bạn hãy đăng ký khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM tại SOFL để được phát âm chuẩn như người bản xứ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here