Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu với các bạn bài viết về chủ đề đói bụng, khát nước trong tiếng Nhật. Nào, chúng ta cùng xem trong tiếng Nhật những từ đó được nói như thế nào nhé!
1. Cách nói đói bụng trong tiếng Nhật
おなかがすきました
Cách đọc: Onakagasukimashita
“おなかがすきました”có ý nghĩa là “Tôi đói bụng”, nhưng nếu như được dịch nguyên văn theo nghĩa đen sẽ là “Bụng tôi trống rỗng rồi”.
Bạn cũng có thể nói ngắn gọn lại là “おなかがすいた” trong xã giao hằng ngày.
おなかがぺコぺコ
Cách đọc: Onakagapekopeko
“おなかがぺコぺコ” ở đây có ý nghĩa là “bụng tôi đói và đang kêu đây”, nó mang một chút than phiền và dí dỏm hơn so với “おなかがすきました”.
2. Cách nói khá nước trong tiếng Nhật
のどがかわきました
Cách đọc: Nodogakawakimashita
“のどがかわきました” như chúng ta đã biết được dịch là “Tôi khát nước”, nhưng nếu dịch nguyên văn nghĩa đen sẽ là “Cô họng tôi khô hết rồi”.
Bạn cũng có thể nói ngắn gọn là “のどがかわいた” trong xã giao hằng ngày.
3. Một số từ vựng tiếng Nhật về các món ăn
Sau khi đói thì chúng ta đi ăn nào! Trước tiên hãy học một số từ vựng tiếng Nhật về món ăn dưới đây nhé.
STT
|
Từ Vựng
|
Kanji
|
Nghĩa
|
1
|
たべもの
|
食べ物
|
Thức ăn
|
2
|
にほんりょうり
|
日本料理
|
Ẩm thực Nhật Bản
|
3
|
ちょうしょく/
|
朝食
|
Bữa ăn sáng
|
4
|
あさごはん
|
朝御飯
|
Bữa ăn sáng
|
5
|
ちゅうしょく
|
昼食
|
Bữa trưa
|
6
|
ひるごはん
|
昼御飯
|
Bữa trưa
|
7
|
ゆうしょく
|
夕食
|
Bữa tối
|
8
|
ばんごはん
|
晩御飯
|
Bữa tối
|
9
|
やしょく
|
夜食
|
Bữa ăn tối
|
10
|
おかず
|
Rau trang trí
| |
11
|
べんとう
|
弁当
|
Hộp Ăn trưa
|
12
|
さしみ
|
刺身
|
Cá thác lát
|
13
|
すし
|
寿司 / 鮨 / 鮓
|
Sushi
|
14
|
てんぷら
|
天婦羅
|
Tempura / Chiên cá và rau
|
15
|
ぎゅうどんく
|
牛丼
|
Cơm đầy với thịt bò và rau
|
16
|
おやこどん
|
親子丼
|
Cơm đầy với gà luộc và trứng
|
17
|
てんどん
|
天丼
|
Cơm với Tôm & cá chiên
|
18
|
とんカツ
|
豚カツ
|
Heo Cốt lết
|
19
|
カレーライス
|
Cơm cà ri
| |
20
|
すきやき
|
鋤焼き
|
Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
|
21
|
おこのみやき
|
お好み焼き
|
Pancake mỏng
|
22
|
てっぱんやき
|
鉄板焼き
|
Thịt nướng
|
23
|
やきとりく
|
焼き鳥
|
Gà nướng
|
24
|
ラーメン
|
Ramen
| |
25
|
そば
|
蕎麦
|
Mì lúa mạch
|
26
|
もち
|
餅
|
Bánh gạo
|
27
|
あんパン
|
餡パン
|
Bún Nhật
|
28
|
ぎゅうに
|
牛肉
|
Thịt bò
|
29
|
ぶたにく
|
豚肉
|
Thịt heo
|
30
|
とりにく
|
鶏肉
|
Thịt Gà
|
31
|
ようにく
|
羊肉
|
Thịt cừu
|
32
|
とうふ
|
豆腐
|
Đậu hũ
|
33
|
わさび
|
山葵
|
Cải ngựa Nhật Bản
|
34
|
たこやき
|
蛸焼き
|
Tako yaki
|
35
|
やきそば
|
焼きそば
|
Yaki soba
|
36
|
ギョウザ
|
餃子
|
Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
|
37
|
ちゃわんむし
|
茶碗蒸し
|
Custard trứng hấp
|
38
|
しゃぶしゃぶ
|
Lẩu Nhật Bản
| |
39
|
みそ
|
味噌
|
Miso / Bean Paste
|
40
|
みそしる
|
味噌汁
|
Súp Miso
|
41
|
ぜんざい
|
Chè
| |
42
|
おこわ
|
Xôi
| |
43
|
せきはん
|
Xôi đỏ
| |
44
|
にくまん
|
Bánh bao
| |
45
|
ちまき
|
Bánh chưng
| |
46
|
おかゆ
|
Cháo
| |
47
|
なべもの
|
Lẩu
| |
48
|
やきなべ
|
Lẩu dê
| |
49
|
はるまきのかわ
|
Bánh tráng
| |
50
|
やきそば
|
Mì xào
| |
51
|
ラーメン
|
Mì ăn liền
| |
52
|
きゅうにくうどん
|
Phở bò
| |
53
|
とりうどん
|
Phở gà
| |
54
|
あげはるまき
|
Chả giò
| |
55
|
ゴーイクオン
|
Gỏi cuốn
| |
56
|
おこげ
|
Cơm đập
| |
57
|
かえるばたやき
|
Ếch chiên bơ
| |
58
|
はとめまるやき
|
Bồ câu quay
| |
59
|
まるあげかに
|
Cua rang muối
| |
60
|
おこのみ やき
|
Bánh xèo
| |
61
|
ゆでたまご
|
Trứng luộc
| |
62
|
めだまやき
|
Trứng ốp la
| |
63
|
やさいいため
|
Rau xào
| |
64
|
にこみさかな
|
Cá kho tộ
| |
65
|
まるやきらいぎょ
|
Cá lóc nướng
| |
66
|
やきさかな
|
Cá nướng
| |
67
|
まるむしかに
|
Cua hấp
| |
68
|
えびちくわ
|
Chạo tôm
|
Để học giao tiếp tiếng Nhật tốt thì các bạn hãy học thật nhiều từ vựng và luyện tập giao tiếp mỗi ngày để nâng cao trình độ của mình hơn nhé. Để cải thiện kỹ năng giao tiếp tốt hơn, bạn hãy đăng ký khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM tại SOFL để được phát âm chuẩn như người bản xứ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét