Cùng đi khám phá nốt những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược (Phần 2) trong bài viết này nhé. Hy vọng những từ vựng thuộc chủ đề y dược được trung tâm Nhật ngữ SOFL chia sẻ trong bài viết này hữu ích với bạn.
>>> Ôn lại kiến thức từ vựng tiếng Nhật ngành y dược (phần 1)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược
101. 絆創膏(ばんそうこう): Băng cá nhân
102. ヨードチンキ、ヨーチン: Cồn
103. ステッキ: Cái gậy
104. ドナー: Người cho, người hiến( máu,….)
105. 臓器提供者(ぞうきていきょうしゃ): Người nhận
106. 臓器移植(ぞうきいしょく): Bộ phận ghép
107. 生活習慣病(せいかつしゅうかんびょう): Bệnh ảnh hưởng do thói quen sinh hoạt hằng ngày. Ví dụ. Mất ngủ…
108. メタボ: Bệnh do chuyển hoá
109. 癌(がん): Ung thư
110. 良性腫瘍(りょうせいしゅよう): Khối u lành tính
111. 悪性腫瘍( あくせいしゅよう): Khối u ác tính
112. 発がん性物質(はつがんせいぶつしつ): Chất gây ung thư
113. ワクチン: Vắc xin
114. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
115. 脳卒中(のうそっちゅう): Đứt mạch máu não
116. 動脈硬化(どうみゃくこうか): Xơ cứng động mạch
117. 高コレステロールけっしょう: Tăng cholesterol máu
118. タミフル: Tamifru
119. 高血圧症(こうけつあつしょう): Bệnh cao huyết áp
120. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
121. 骨粗しょう症(こつそしょうしょう): Bệnh loãng xương
122. 更年期障害(こうねんきしょうがい): Rối loạn kinh nguyệt
123. 認知症(にんちしょう): Trí nhớ kém
124. アルツハイマー病: Bệnh tâm thần
125. 肝炎: Viêm gan
-A型肝炎(エーがたかんえん): Viêm gan A
-B型肝炎: Viêm gan B
126. 気管支炎(きかんしえん) : Viêm phế quản
127. 肺炎(はいえん): Viêm phổi
-SARS(サーズ): Hội chứng hô hấp cấp tính nặng
128. 結核(けっかく): Bệnh lao
129. 扁桃炎(へんとうえん): Viêm amidan
130. 膀胱炎(ぼうこうえん): Viêm bàng quang
131. 喘息(ぜんそく): Bệnh hen, suyễn
132. 虫垂炎(ちゅうすいえん), 盲腸(もうちょう): Viêm ruột thừa
133. 胃潰瘍(いかいよう): Viêm dạ dày
134. 痔: Bệnh trĩ
135. ヘルニア: Thoát vị đĩa đệm
136. 性病(せいびょう): Bệnh hoa liễu
137. 梅毒(ばいどく): Bệnh giang mai
138. 淋病(りんびょう): Bệnh lậu
139. 花粉症(かふんしょう): Dị ứng phấn hoa
140. アレルギー: Dị ứng
141. 勃起不全(ぼっきふぜん): Rối loạn cương dương
142. 日射病(にっしゃびょう): Say nắng
143. できもの: Mụn
144. 熱射病.ねっしゃびょう: Say nóng
145. 肥満(ひまん): Béo phì
146. 慢性病(まんせいびょう): Bệnh mãn tính
147. 急性病( ぎゅうせいびょう): Bệnh cấp tính
148. 遺伝性病(いでんせいびょう): Bệnh di truyền
149. 食中毒(しょくちゅうどく): Ngộ độc thưc phẩm
150. うつ病: Bệnh trầm cảm
151. 自閉症(しへいしょう): Bệnh tự kỷ
152. 拒食症(きょしょくしょう): Bệnh chán ăn
153. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
154. ショック: Sốc
-精神的ショック: Cú sốc về tinh thần
155. 摂食障害(せっしょくしょうがい): Rối loạn âm dương
156. ノイローゼ: Rối loạn thần kinh
157. ヒステリー: Kích động
158. ストレス: Stress
159. 内出血(ないしゅっけつ): Chảy máu trong
160. 精神障害(せいしんしょうがい): Rối loạn thần kinh
161. 性同一性障害(せいどういつせいしょうがい): Rối loạn giới tính
162. ふくらはぎ: Bắp chân
163. 腹 はら: Bụng
164. アゴ: Cằm
165. 向こうずね むこうずね: Chân, ống quyển
166. 前腕 ぜんわん、うえうで: Cẳng tay
167. 上腕 じょうわん: Cánh tay trên
168. 脚 あし: Chân
169. 足 あし: Chân
170. 首 くび: Cổ
171. 手首 てくび: Cổ tay
172. 耳たぶ みみたぶ: Dái tai
173. 頭 あたま: Đầu
174. 膝小僧 ひざこぞう: Đầu gối
175. 腿 もも: Đùi
176. 胴 どう: Eo
177. かかと かかと: Gót chân
178 下あご したあご: Hàm
179. 腰 こし: Hông
180. 顔 かお: Khuôn mặt
181. ひじ ひじ: Khuỷu tay
182. 髪 かみ: Lông, tóc
183. 手のひら てのひら: Lòng bàn tay
184. 眉毛 まゆげ: Lông mày
185. まつ毛 まつげ: Lông mi
186. 背中 せなか: Lưng
187. 舌 した: Lưỡi
188. 頬 ほお: Má
189. 目 め: Mắt
190. 足首 あしくび: Mắt cá chân
200. まぶた まぶた: Mí mắt
201. 口 くち : Miệng
202. 唇 くちびる: Môi
203. 足の爪 あしのつめ: Móng chân
204. お尻 おしり: Mông đít
205. 手の爪 てのつみ: Móng tay
206. 鼻 はな: Mũi
207. つま先 つまさき: Ngón chân
208. 指 ゆび: Ngón tay
209. 親指 おやゆび: Ngón tay cái
210. 胸 むね: Ngực
211. 歯 は: Răng
212. 耳 みみ: Tai
213. 腕 うで: Tay
214. 手 て: Tay
215. 額 ひたい: Trán
216. 肩 かた: Vai
217. 乳房 ちぶさ: Vú
Hãy chuẩn bị ngay một cuốn sổ tay nhỏ để có thể ghi chép lại những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược trong bài viết này nhé. Chắc chắn nó sẽ cực kỳ hữu ích với bạn. Còn rất nhiều những chủ đề thú vị khác nữa đang chờ bạn khám phá, theo dõi trong các bài viết sau của Trung tâm Nhật ngữ SOFL nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét