Hôm nay, Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật có trong ngành Kế Toán, kèm theo đó là những câu giải thích giúp bạn hiểu rõ hơn về những cụm từ đó, để có thể hiểu sâu và nhớ được lâu hơn.
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt
|
Giải thích
|
簿記(ぼき)
|
Kế toán
|
日々の取引をルールに従って記録し、一定期間の経営成績と一定期日の財政状 態を導き出す技法。
Thông qua việc ghi chép giao dịch hàng ngày theo một quy tắc nhất định để làm rõ thành tích kinh doanh và tình hình tài chính
|
経営成績(けいえいせいせき)
|
Thành tích kinh doanh
|
営業活動によって生じた利益または損失。
Lợi nhuận hoặc tổn thất phát sinh trong quá trình kinh doanh
|
財政状態(ざいせいじょうたい)
|
Tình trạng tài chính
|
資金の調達源泉と運用状態。
Nguồn kêu gọi vốn và tình trạng sử dụng vốn
|
会計期間(かいけいきかん)
|
Thời gian kế toán
|
経営成績の計算対象となる期間。 (通常は1年間)
Thời gian tính toán thành tích kinh doanh (Thông thường là 1 năm )
|
利益(りえき)
|
Lợi nhuận
|
儲け。 収益-費用=正数
Tiền lãi. Doanh thu - Chi phí = Số dương
|
損失(そんしつ)
|
Tổn thất
|
損。 収益-費用=負数
Tiền lỗ . Doanh thu - Chi phí = Số âm
|
収益(しゅうえき)
|
Doanh thu
|
外部からお金が入ってくる原因。
Nguyên nhân tiền vào từ bên ngoài.
|
費用(ひよう)
|
Chi phí
|
外部にお金が出ていく原因。
Nguyên nhân tiền đi ra
|
当期純利益(とうきじゅんりえき)
|
Lợi nhuận trong kỳ
|
会計期間の儲け。 収益合計-費用合計=正数
Lợi nhuận trong thời gian kế toán. Tổng lợi nhuận - Tổng chi phí = Số dương
|
当期純損失(とうきじゅんそんしつ)
|
Tổn thất trong kỳ
|
会計期間の損。 収益合計-費用合計=負数
Tổn thất trong thời gian kế toán. Tổng lợi nhuận - tổng chi phí = Số âm
|
損益計算書(そんえきけいさんしょ)
|
Bảng tính toán lãi lỗ
|
収益と費用を記載し、当期純利益(当期純損失)を明らかにするための書類。
Là chứng từ liệt kê chi phí và doanh thu, từ đó cho thấy lợi nhuận ròng trong kỳ
|
資金(しきん)
|
Tiền vốn
|
商売をするためのお金。
Tiền dùng vào mục đính mua bán
|
調達源泉(ちょうたつげんせん)
|
Nguồn gọi vốn
|
どのように手に入れたのか。
Làm thế nào để có số tiền đó
|
運用状態(うんようじょうたい)
|
Tình trạng sử dụng
|
どのように使っているのか。
Sử dụng như thế nào?
|
開業(かいぎょう)
|
Khởi nghiệp
|
商売を始めること。
Việc bắt đầu kinh doanh
|
元入(もとにゅう)
|
Tiền vốn tự có
|
自分のお金を商売に投下すること。
Sử dụng tiền vốn sở hữu cá nhân để kinh doanh
|
銀行(ぎんこう)
|
Ngân hàng
|
銀行。
Ngân hàng
|
資産(しさん)
|
Tài sản
|
企業が所有する物のうちお金で評価できるもの。企業が将来お金を受け取ることが出来る権利。
Là thứ doanh nghiệp sở hữu và được đánh giá bằng tiền. Quyền doanh nghiệp được nhận trong tương lai được quy đổi ra tiền
|
負債(ふさい)
|
Nợ
|
企業が将来外部にお金を支払わなければならない義務。
Nghĩa vụ doanh nghiệp phải thanh toán phía ngoài bằng tiền
|
純資産(じゅんしさん)
|
Tài sản có
|
資産から負債を差引いた残額。
Số tiền còn lại sau khi đã trừ các khoản nợ trong tài sản
|
貸借対照表(たいしゃくたいしょうひょう)
|
Bảng cân đối tài chính
|
資産と負債と純資産を記載し、会計期間最終日の財政状態を明らかにするための 書類。
Là chứng từ ghi chép tài sản, nợ, tài sản có, mục đính để làm rõ tình trạng tài chính tại ngày cuối cùng của thời hạn kiểm toán.
|
取引(とりひき)
|
Giao dịch (hoặc hoạt động kinh tế)
|
企業の資産、負債、純資産、収益、費用が増減する事象。
Hiện tượng tăng hoặc giảm tài sản, nợ, tài sản có, doanh thu, chi phí của doanh nghiệp
|
勘定(かんじょう)
|
Tài khoản
|
取引の増減を記録する帳簿。(勘定科目、総勘定元帳、勘定口座もほぼ同じ意味と考えて構いません)
Là sổ kế toán để ghi chép lại sự tăng giảm trong giao dịch (Các định nghĩa như danh mục tài khoản, nhật ký sổ cái, tên tài khoản có ý nghĩa tương tự)
|
借方(かりかた)
|
Nợ
|
左側という意味。(借りるという意味はありません)
Có nghĩa là bên trái. (Không có nghĩa nợ trong cuộc sống thông thường)
|
貸方(かしかた)
|
Có
|
右側という意味。(貸すという意味はありません)
Có nghĩa bên phải. (Không có nghĩa có trong cuộc sống thông thường)
|
仕訳(しわけ)
|
Ghi chép kế toán
|
取引を発生順に記録すること。(取引をメモする、と考えて下さい)
Ghi chép lại việc phát sinh giao dịch theo thứ tự
|
仕訳帳(しわけちょう)
|
Bút kế toán
|
仕訳を記録する帳簿。
Sổ nhật ký ghi chép chi tiết
|
転記(てんき)
|
Vào sổ
|
仕訳を勘定に移すこと。
Chuyển chi tiết kế toán vào tài khoản
|
日付(ひづけ)
|
Ngày tháng
|
日付(日本では先ず年、次に月、最後に日、という順に記載します)
Ngày tháng (Ở Nhật cách ghi ngày tháng theo thứ tự: năm, tháng ngày )
|
Với những từ vựng tiếng Nhật trên, Trung tâm Nhật ngữ SOFL hy vọng rằng các bạn đã có thêm cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy bổ sung thật nhiều vốn từ vựng và luyện giao tiếp tiếng Nhật thật tốt mỗi ngày nhé. Chúc các bạn chăm chỉ và thành công.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét