Học chữ Kanji N2 thường xuất hiện ở Máy rút tiền - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Ba, 23 tháng 7, 2019

Học chữ Kanji N2 thường xuất hiện ở Máy rút tiền

Để giúp các bạn học Kanji N2 hiệu quả hơn, hôm nay trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu tới các bạn những chữ Kanji thường xuất hiện ở Máy rút tiền - một công cụ tiện ích vô cùng quen thuộc với mỗi chúng ta.


現金自動支払機 - Máy rút tiền tự động


  1. 支- CHI
Kun: ささ。える
On: シ

Ví dụ:
  • 支店(してん): Chi nhánh cửa hàng/ chi nhánh công ti
  • 支える(ささえる): hỗ trợ
  • 支持(しじ): Sự ủng hộ/ sự duy trì

 2. 預 - DỰ
Kun: あず。ける、あず。かる
On: ヨ

Ví dụ:
  • 預金(よきん): Tiền gửi trong ngân hàng
  • 預かる(あずかる): Giữ, trông nom, canh gác (cái gì)
  • 預ける(あずける): Gửi, giao phó (cái gì)

3. 残 - TÀN
Kun: のこ。る、のこ。す
On: ザン

Ví dụ:
  • 残高照会(ざんだかしょうかい): Truy vấn số dư (ngân hàng)
  • 残す(のこす): Bỏ lại, để lại (cái gì)
  • 残る(のこる): (Cái gì) còn lại, sót lại

4. 現 - HIỆN
Kun:あらわ。れる、あらわ。す
On: ゲン
Ví dụ:
  • 現金(げんきん): Tiền mặt
  • 現れる(あらわれる): Hiện ra, xuất hiện
  • 表現(ひょうげん) : Sự biểu hiện, sự diễn tả

5. 払 - PHẤT
Kun: はら。う
On: フツ、ヒツ

Ví dụ:
  • 支払機(しはらいき): Máy rút tiền tự động
  • 払う(はらう): Trả (tiền)/ phủi đi, quét đi

  6. 戻 - LỆ
Kun:もど。す、もど。る 
On: レイ

Ví dụ:
  • 戻る(もどる): Quay lại, trở lại
  • 払い戻し(はらいもどし): Hoàn trả tiền

7. 照 - CHIẾU
Kun: て。る、て。らす
On: ショウ

Ví dụ:
  • 対照的(たいしょうてき): (Để) so sánh tương phản
  • 照明(しょうめい): Ánh sáng, sự chiếu sáng
  • 照らす(てらす): Chiếu sáng, soi rọi

8. 硬 - NGẠNH
Kun: かた。い
On: コウ

Ví dụ:
  • 硬貨(こうか): Tiền xu, tiền kim loại
  • 硬い(かたい): Cứng

9. 貨 - HÓA
Kun: たから
On: カ

Ví dụ:
  • 貨物(かもつ): Hàng hóa, hàng
  • 通貨(つうか): Tiền tệ

10. 取 - THỦ
Kun: と。る
On: シュ

Ví dụ:
  • 取る(とる): Cầm lấy, nắm giữ/ chiếm, sử dụng/ đảm nhiệm/ lấy được, thu được/ xử lý …
  • 取材(しゅざい): Sự thu thập dữ liệu, sự điều tra
  • 書き取り(かきとり): Viết chính tả, bài chính tả
  • 取り消し(とりけし): Sự thủ tiêu, sự loại bỏ
  • 聞き取り(ききとり): Khả năng nghe, sự nghe hiểu

11. 確 - XÁC
Kun: たし。か、たし。かめる
On: カク

Ví dụ:
  • 明確(な)(めいかく): Rõ ràng, chính xác, minh xác
  • 確定(かくてい): Sự xác định
  • 確か(な)(たしか): Sự chắc chắn, sự chính xác
  • 確かめる(たしかめる): Xác nhận, làm rõ

12. 認 - NHẬN
Kun: みと。める
On: ニン

Ví dụ:
  • 確認(かくにん): Sự xác nhận
  • 認める(みとめる): Công nhận/ chấp nhận

13. 消 - TIÊU
Kun: き。える、け。す
On: ショウ

Ví dụ:
  • 消す(けす): Tẩy, xóa, tắt (cái gì)
  • 消去(しょうきょ): Sự loại trừ, sự loại bỏ
  • 消える(きえる): (Ai/cái gì) biến mất, tắt, tan đi
  • 消しゴム(けしゴム): Cục gôm, cục tẩy

 14. 違 - VI
Kun: ちが。う、ちが。える
On: イ

Ví dụ:
  • 違法(いほう): Sự vi phạm pháp luật, sự phạm pháp
  • 間違える(まちがえる): Nhầm lẫn, sai
  • 違い(ちがい): Sự khác nhau
  • 間違い(まちがい): Sự nhầm lẫn, lỗi lầm

Trên đây là một số từ Kanji N2 bạn sẽ bắt gặp ở máy rút tiền. Để có thể học hiệu quả hơn, bạn hãy đăng ký cho mình một khóa học tiếng Nhật N2 tại trung tâm tiếng Nhật uy tín để được thầy cô hướng dẫn, chia sẻ những kinh nghiệm học tốt hơn nhé, đặc biệt là những chia sẻ của các giáo viên bản địa, bạn sẽ học tiếng Nhật thật chuẩn và nhanh hơn. Chúc các bạn học tốt.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here