Tổng hợp 70 từ láy trong tiếng Nhật - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Năm, 14 tháng 2, 2019

Tổng hợp 70 từ láy trong tiếng Nhật

Từ láy trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả hình ảnh hoặc âm thanh (từ tượng hình và từ tượng thanh). Thế còn từ láy trong tiếng Nhật thì sao nhỉ? Cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu một số từ láy thường dùng trong tiếng Nhật nào.
Tổng hợp 70 từ láy trong tiếng Nhật

1. とうとう: Cuối cùng, kết cục, sau cùng 
2. はらはら: Áy náy 
3. ぼろぼろ: Rách tơi tả, te tua 
4. ぺらぺら: Lưu loát, trôi chảy 
5. ますます: Ngày càng, hơn nữa 
6. のろのろ: Chậm chạp, lề mề 
7. するする: Một cách trôi chảy, nhanh chóng 
8. そわそわ: Không yên, hoang mang 
9. まずまず: Kha khá, tàm tạm 
10. すらすら: Trơn tru, trôi chảy 
11. たびたび: Thường xuyên, lập lại nhiều lần 
12. なかなか: Mãi mà không 
13. びしょびしょ:Ướt sũng, sũng nước 
14. ぺこぺこ:Đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng 
15. ちかちか:Le lói 
16. どきどき:Hồi hộp, tim đập thình thịch 
17. ごろごろ:Ăn không ngồi rồi, sự lười nhác 
18. きらきら:Sự lấp lánh, lấp lánh 
19. めちゃめちゃ:Quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng 
20. ぴかぴか:Lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng 
21. ぽちゃぽちゃ:Nước bắn tung toé, bì bõm 
22. くらくら: Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt 
23. ぞろぞろ:Lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau 
24. たらたら:Tong tong, tí tách 
25. ひらひら:Bay bổng, bay phấp phới 
26. たまたま : Thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi 
27. ずきずき:Nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức 
28. ずけずけ:Thẳng thừng, huỵch toẹt 
29. おいおい:Này này 
30. ずるずる:Kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được 
31. はきはき:Minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn 
32. ぐいぐい: Uống (rượu) ừng ực 
33. ちびちび: Nhấm nháp từng ly 
34. ぐうぐう: Chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say 
35. くすくす: Cười tủm tỉm 
36. げらげら: Cười ha hả 
37. ぐちゃぐちゃ: Bèo nhèo, nhão nhẹt 
38. ぎゅうぎゅう: Chật ních, chật cứng 
39. ぐらぐら: Lỏng lẻo, xiêu vẹo 
40. しくしく: Thút thít (しくしく泣く: Khóc thút thít) 
41. わんわん: Òa lên (わんわんなく: Khóc òa lên) 
42. すたすた: Nhanh nhẹn. (すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn) 
43. のろのろ: Chậm chạp (のろのろ歩く: Đi chậm như rùa) 
44. にこにこ : Tươi cười 
45. ばらばら: Lộn xộn, tan tành 
46. ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống 
47. ぼさぼさ: Đầu như tổ quạ 
48. ぎりぎり : Vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn 
49. ぎらぎら: Chói chang
50. うとうと: Ngủ gật
51. ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ 
52. ぷかぷか: lềnh bềnh 
53. ざあざあ: ào ào 
54. ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt 
55. ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt 
56. ふわふわ: mềm mại 
57. ごしごし: chà chà, cọ cọ 
58. ぽたぽた: tủm tủm, ton ton 
59. ぎらぎら: chói chang 
60. べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt 
61. べっとり = べったり: dính bết 
62. ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà 
63. ひりひり: rát rát, tê tê 
64. びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng 
65. さっぱり: thoải mái, sảng khoái 
66. こっそり: len lén, lén lút, âm thầm 
67. びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy) 
68. くすくす: khúc khích, hí hí (cười) 
69. すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon. 
70. じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú

Trên đây là 70 từ láy trong tiếng Nhật mà Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ tới các bạn, hãy sử dụng chúng đúng ngữ cảnh để làm cho câu nói của bạn trở nên hay hơn khi giao tiếp tiếng Nhật nhé.

>>> Cấu trúc đề thi JLPT N5 2019

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here