Từ láy trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả hình ảnh hoặc âm thanh (từ tượng hình và từ tượng thanh). Thế còn từ láy trong tiếng Nhật thì sao nhỉ? Cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu một số từ láy thường dùng trong tiếng Nhật nào.
1. とうとう: Cuối cùng, kết cục, sau cùng
2. はらはら: Áy náy
3. ぼろぼろ: Rách tơi tả, te tua
4. ぺらぺら: Lưu loát, trôi chảy
5. ますます: Ngày càng, hơn nữa
6. のろのろ: Chậm chạp, lề mề
7. するする: Một cách trôi chảy, nhanh chóng
8. そわそわ: Không yên, hoang mang
9. まずまず: Kha khá, tàm tạm
10. すらすら: Trơn tru, trôi chảy
11. たびたび: Thường xuyên, lập lại nhiều lần
12. なかなか: Mãi mà không
13. びしょびしょ:Ướt sũng, sũng nước
14. ぺこぺこ:Đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
15. ちかちか:Le lói
16. どきどき:Hồi hộp, tim đập thình thịch
17. ごろごろ:Ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
18. きらきら:Sự lấp lánh, lấp lánh
19. めちゃめちゃ:Quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng
20. ぴかぴか:Lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
21. ぽちゃぽちゃ:Nước bắn tung toé, bì bõm
22. くらくら: Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
23. ぞろぞろ:Lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
24. たらたら:Tong tong, tí tách
25. ひらひら:Bay bổng, bay phấp phới
26. たまたま : Thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
27. ずきずき:Nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
28. ずけずけ:Thẳng thừng, huỵch toẹt
29. おいおい:Này này
30. ずるずる:Kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
31. はきはき:Minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
32. ぐいぐい: Uống (rượu) ừng ực
33. ちびちび: Nhấm nháp từng ly
34. ぐうぐう: Chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
35. くすくす: Cười tủm tỉm
36. げらげら: Cười ha hả
37. ぐちゃぐちゃ: Bèo nhèo, nhão nhẹt
38. ぎゅうぎゅう: Chật ních, chật cứng
39. ぐらぐら: Lỏng lẻo, xiêu vẹo
40. しくしく: Thút thít (しくしく泣く: Khóc thút thít)
41. わんわん: Òa lên (わんわんなく: Khóc òa lên)
42. すたすた: Nhanh nhẹn. (すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn)
43. のろのろ: Chậm chạp (のろのろ歩く: Đi chậm như rùa)
44. にこにこ : Tươi cười
45. ばらばら: Lộn xộn, tan tành
46. ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống
47. ぼさぼさ: Đầu như tổ quạ
48. ぎりぎり : Vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
49. ぎらぎら: Chói chang
50. うとうと: Ngủ gật
51. ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ
52. ぷかぷか: lềnh bềnh
53. ざあざあ: ào ào
54. ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
55. ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt
56. ふわふわ: mềm mại
57. ごしごし: chà chà, cọ cọ
58. ぽたぽた: tủm tủm, ton ton
59. ぎらぎら: chói chang
60. べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt
61. べっとり = べったり: dính bết
62. ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
63. ひりひり: rát rát, tê tê
64. びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
65. さっぱり: thoải mái, sảng khoái
66. こっそり: len lén, lén lút, âm thầm
67. びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
68. くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
69. すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.
70. じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú
Trên đây là 70 từ láy trong tiếng Nhật mà Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ tới các bạn, hãy sử dụng chúng đúng ngữ cảnh để làm cho câu nói của bạn trở nên hay hơn khi giao tiếp tiếng Nhật nhé.
>>> Cấu trúc đề thi JLPT N5 2019
1. とうとう: Cuối cùng, kết cục, sau cùng
2. はらはら: Áy náy
3. ぼろぼろ: Rách tơi tả, te tua
4. ぺらぺら: Lưu loát, trôi chảy
5. ますます: Ngày càng, hơn nữa
6. のろのろ: Chậm chạp, lề mề
7. するする: Một cách trôi chảy, nhanh chóng
8. そわそわ: Không yên, hoang mang
9. まずまず: Kha khá, tàm tạm
10. すらすら: Trơn tru, trôi chảy
11. たびたび: Thường xuyên, lập lại nhiều lần
12. なかなか: Mãi mà không
13. びしょびしょ:Ướt sũng, sũng nước
14. ぺこぺこ:Đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
15. ちかちか:Le lói
16. どきどき:Hồi hộp, tim đập thình thịch
17. ごろごろ:Ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
18. きらきら:Sự lấp lánh, lấp lánh
19. めちゃめちゃ:Quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng
20. ぴかぴか:Lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
21. ぽちゃぽちゃ:Nước bắn tung toé, bì bõm
22. くらくら: Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
23. ぞろぞろ:Lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
24. たらたら:Tong tong, tí tách
25. ひらひら:Bay bổng, bay phấp phới
26. たまたま : Thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
27. ずきずき:Nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
28. ずけずけ:Thẳng thừng, huỵch toẹt
29. おいおい:Này này
30. ずるずる:Kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
31. はきはき:Minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
32. ぐいぐい: Uống (rượu) ừng ực
33. ちびちび: Nhấm nháp từng ly
34. ぐうぐう: Chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
35. くすくす: Cười tủm tỉm
36. げらげら: Cười ha hả
37. ぐちゃぐちゃ: Bèo nhèo, nhão nhẹt
38. ぎゅうぎゅう: Chật ních, chật cứng
39. ぐらぐら: Lỏng lẻo, xiêu vẹo
40. しくしく: Thút thít (しくしく泣く: Khóc thút thít)
41. わんわん: Òa lên (わんわんなく: Khóc òa lên)
42. すたすた: Nhanh nhẹn. (すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn)
43. のろのろ: Chậm chạp (のろのろ歩く: Đi chậm như rùa)
44. にこにこ : Tươi cười
45. ばらばら: Lộn xộn, tan tành
46. ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống
47. ぼさぼさ: Đầu như tổ quạ
48. ぎりぎり : Vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
49. ぎらぎら: Chói chang
50. うとうと: Ngủ gật
51. ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ
52. ぷかぷか: lềnh bềnh
53. ざあざあ: ào ào
54. ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
55. ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt
56. ふわふわ: mềm mại
57. ごしごし: chà chà, cọ cọ
58. ぽたぽた: tủm tủm, ton ton
59. ぎらぎら: chói chang
60. べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt
61. べっとり = べったり: dính bết
62. ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
63. ひりひり: rát rát, tê tê
64. びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
65. さっぱり: thoải mái, sảng khoái
66. こっそり: len lén, lén lút, âm thầm
67. びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
68. くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
69. すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.
70. じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú
Trên đây là 70 từ láy trong tiếng Nhật mà Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ tới các bạn, hãy sử dụng chúng đúng ngữ cảnh để làm cho câu nói của bạn trở nên hay hơn khi giao tiếp tiếng Nhật nhé.
>>> Cấu trúc đề thi JLPT N5 2019
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét