Tổng hợp 30 cặp từ trái nghĩa tiếng Nhật - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Bảy, 16 tháng 2, 2019

Tổng hợp 30 cặp từ trái nghĩa tiếng Nhật

Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa đối lập với nhau trong mối quan hệ tương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Hôm nay, Trung tâm tâm tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ tới các bạn 30 cặp từ trái nghĩa tiếng Nhật, cũng giống như tiếng Việt, không có gì khác đâu ạ.
Tổng hợp 30 cặp từ trái nghĩa tiếng Nhật

1. 悪意(あくい):  Ý xấu, ác ý
 善意(ぜんい): Thiện ý, ý tốt

2.  安心(あんしん): Yên tâm, an tâm
不安(ふあん): Bất an

3. 安全(あんぜん): An toàn
危険(きけん): Nguy hiểm

4. 委細(いさい): Chi tiết
概略(がいりゃく): Tóm tắt, khái quát, sơ lược

5. 遺失(いしつ): Mất
拾得(しゅうとく): Nhặt được

6. 以上(いじょう): Nhiều hơn, cao hơn, trên 
以下(いか): Dưới mức, thấp hơn

7. 偉人(いじん): Người vĩ đại
凡人(ぼんじん): Người bình thường

8. 異性(いせい): Dị tính, sự khác giới tính, tính cách dị thường  
同性(どうせい): Cùng giới tính, cùng tính chất

9. 一般(いっぱん): Cái chung; cái thông thường
特殊(とくしゅ): Đặc biệt, đặc thù

10. 緯度(いど): Vĩ độ 
経度(けいど): Kinh độ

11. 違反(いはん): Vi phạm    
 遵守(じゅんしゅ): Sự tuân thủ

12. 雨季(うき): Mùa mưa   
乾季(かんき): Mùa khô

13. 運動(うんどう): Sự vận động
静止(せいし): Sự đứng yên

14. 永遠(えいえん): Vĩnh viễn, vĩnh cửu   
瞬間(しゅんかん): Chốc lát, khoảnh khắc, giây phút

15. 鋭角(えいかく): Góc nhọn    
 鈍角(どんかく): Góc tù

16. 栄転(えいてん): Sự thăng chức, sự thăng cấp
左遷(させん): Sự giáng chức, sự hạ bậc

17. 鋭敏(えいびん): Nhạy bén, sắc bén  
鈍感(どんかん): Đần độn, ngu xuẩn

18. 延長(えんちょう):Sự kéo dài   
短縮(たんしゅく) : Sự rút ngắn

19. 横断(おうだん): Cắt ngang  
縦断(じゅうだん): Cắt dọc

20. 往復(おうふく)   : Khứ hồi
片道(かたみち)   :Một chiều

21. 温暖(おんだん)    :Ấm, ấm áp  
 寒冷(かんれい)   :Rét mướt, lạnh

22. 音読(おんどく)    :Đọc to
黙読(もくどく) :Đọc thầm

23. 開始(かいし)    :Sự khởi đầu, bắt đầu  
終了(しゅうりょう)  :Sự kết thúc, chấm dứt

24. 開放(かいほう)      :Sự mở cửa, sự tự do hoá  
閉鎖(へいさ)  :Sự phong bế, sự phong tỏa

25. 開幕(かいまく) : Khai mạc, sự mở màn, sự bắt đầu
閉幕(へいまく) :Sự bế mạc, sự kết thúc

26. 加害(かがい)    :Tấn công
被害(ひがい) :Bị nạn, bị hại

27. 拡大(かくだい)    :Sự mở rộng, khuếch trương 
縮小(しゅくしょう)  :Sự co nhỏ, sự nén lại

28. 可決(かけつ) :Sự chấp nhận; sự phê chuẩn; sự tán thành   
否決(ひけつ) :Sự phủ quyết

29. 過去(かこ)    : Quá khứ  
未来(みらい) : Tương lai

30. 過剰(かじょう)    :Sự vượt quá; sự dư thừa; sự dồi dào 
不足(ふそく) :Sự không đủ; sự không đầy đủ; sự thiếu thốn

Trên đây là những từ trái nghĩa tiếng Nhật mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn, hãy học thêm cho mình thật nhiều vốn từ để làm cho những câu nói trở nên hay hơn mỗi khi bạn giao tiếp tiếng Nhật nhé.

>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật sơ cấp 1 tại TPHCM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here