Trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ chia sẻ tới các bạn những tình huống sẽ gặp phải khi giao tiếp tiếng Nhật trong công ty, doanh nghiệp. Đây sẽ là “bảo bối” giúp bạn luyện giao tiếp dễ dàng hơn và sẽ có lúc cần dùng đến trong công việc.
貴社について少し紹介していただけませんか。
Kisha ni tsuite sukoshi shōkai shite itadakemasen ka.
Chúng tôi khởi nghiệp ở Việt Nam vào năm 1980
1980年にベトナムで始めました。
1980-Nen ni Betonamu de hajimemashita
Chúng tôi hoạt động trong kinh doanh được gần 40 năm rồi.
私たちは40年ぐらいビジネスをしています。
Watashitachi wa 40-nen gurai bijinesu o shite imasu.
Tôi rất vui lòng gửi cho ông các thông tin cần thiết về các sản phẩm.
製品について必要な情報をお送りします。
Seihin ni tsuite hitsuyōna jōhō o ookuri shimasu
Hiện tại công ty có gần 10.000 nhân công.
現在、弊社の従業員数は約10,000人です。
Genzai, heisha no jūgyōin-sū wa yaku 10, 000-ridesu.
Công ty chúng tôi cũng có 6 nhà máy ở các nước khác.
弊社はまた、他の国に6つの工場があります。
Heisha wa mata, hoka no kuni ni muttsu no kōjō ga arimasu.
Công ty tôi chủ yếu sản xuất những công cụ hỗ trợ xây dựng
弊社は主に建設支援ツールを製造しています。
Heisha wa omoni kensetsu shien tsūru o seizō shite imasu.
このウールのドレスはその形が故障した。
Kono ūru no doresu wa sono katachi ga koshō shita
Chiếc túi này mất khóa rồi.
このかばんはファスナーが亡くなりました。
Kono kaban wa fasunā ga nakunarimashita.
Chúng tôi sẽ sớm trả lời lại cho bà một cách thỏa đáng
すみません、すぐに返信します。
Sumimasen, sugu ni henshin shimasu.
Màu của sản phẩm này đã bị bay màu rồi.
この製品の色はすでに剥げられています。
Kono seihin no iro wa sudeni hage rarete imasu.
Chúng tôi sẽ xem lại và sửa nó cho ông bà
すみません、確認して修正します。
Sumimasen, kakunin shite shūsei shimasu.
Sản phẩm này không tốt như trong quảng cáo đã nói.
この製品は、前述の広告ほど良くないです。
Kono seihin wa, zenjutsu no kōkoku hodo yokunaidesu.
Cửa hàng luôn có bộ phận chăm sóc khách hàng, giúp giải quyết các khiếu nại của khách hàng.
お客様のサービスがあるので、お客様からの問題を解決します。
Okyakusama no sābisu ga aru node, okyakusama kara no mondai o kaiketsu shimasu.
Công ty chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho chị hoặc đổi cho chị một sản phẩm khác.
弊社は、お客様のお金を払い戻すか、別の製品を交換します。
Heisha wa, okyakusama no okane o haraimodosu ka,-betsu no seihin o kōkan shimasu.
Tôi sẽ thông báo quản lý đến để bà có thể nói chuyện trực tiếp với anh ấy.
マネージャーに直接に話せることができるように、マネージャーに通知します。
Manējā ni chokusetsu ni hanaseru koto ga dekiru yō ni, manējā ni tsūchi shimasu.
Chúng tôi có thể đổi cho quý khách sản phẩm khác nếu như bà muốn.
必要に応じて、別の製品を交換できます。
Hitsuyōniōjite,-betsu no seihin o kōkan dekimasu.
Thực lòng xin lỗi quý khách về sự bất cẩn này.
この不注意で申し訳ございません。
Kono fuchūi de mōshiwakegozaimasen.
Chúng tôi sẽ nhắc nhở thêm về nhân viên của mình. Cám ơn quý khách đã quan tâm và ủng hộ chúng tôi.
従業員をもっと注意させされます。ご関心とご支援どうもありがとうございます。
Jūgyōin o motto chūi sa se sa remasu. Go kanshin to go shien dōmo arigatōgozaimasu.
Hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong công ty trên đây sẽ giúp bạn nâng cao trình độ hơn. Đừng quên đăng ký học tiếng Nhật ở những trung tâm tiếng Nhật uy tín ở TP.HCM để các thầy cô giáo có kinh nghiệm hướng dẫn và rèn luyện đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết giúp giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc tốt nhất.
Những mẫu câu thông dụng khi giới thiệu về công ty
Bạn có thể giới thiệu đôi chút về công ty mình không?貴社について少し紹介していただけませんか。
Kisha ni tsuite sukoshi shōkai shite itadakemasen ka.
Chúng tôi khởi nghiệp ở Việt Nam vào năm 1980
1980年にベトナムで始めました。
1980-Nen ni Betonamu de hajimemashita
Chúng tôi hoạt động trong kinh doanh được gần 40 năm rồi.
私たちは40年ぐらいビジネスをしています。
Watashitachi wa 40-nen gurai bijinesu o shite imasu.
Tôi rất vui lòng gửi cho ông các thông tin cần thiết về các sản phẩm.
製品について必要な情報をお送りします。
Seihin ni tsuite hitsuyōna jōhō o ookuri shimasu
Hiện tại công ty có gần 10.000 nhân công.
現在、弊社の従業員数は約10,000人です。
Genzai, heisha no jūgyōin-sū wa yaku 10, 000-ridesu.
Công ty chúng tôi cũng có 6 nhà máy ở các nước khác.
弊社はまた、他の国に6つの工場があります。
Heisha wa mata, hoka no kuni ni muttsu no kōjō ga arimasu.
Công ty tôi chủ yếu sản xuất những công cụ hỗ trợ xây dựng
弊社は主に建設支援ツールを製造しています。
Heisha wa omoni kensetsu shien tsūru o seizō shite imasu.
Mẫu câu thông dụng trong công sở khi than phiền về các sản phẩm bằng tiếng Nhật
Chiếc váy len này bị mất dáng rồi.このウールのドレスはその形が故障した。
Kono ūru no doresu wa sono katachi ga koshō shita
Chiếc túi này mất khóa rồi.
このかばんはファスナーが亡くなりました。
Kono kaban wa fasunā ga nakunarimashita.
Chúng tôi sẽ sớm trả lời lại cho bà một cách thỏa đáng
すみません、すぐに返信します。
Sumimasen, sugu ni henshin shimasu.
Màu của sản phẩm này đã bị bay màu rồi.
この製品の色はすでに剥げられています。
Kono seihin no iro wa sudeni hage rarete imasu.
Chúng tôi sẽ xem lại và sửa nó cho ông bà
すみません、確認して修正します。
Sumimasen, kakunin shite shūsei shimasu.
Sản phẩm này không tốt như trong quảng cáo đã nói.
この製品は、前述の広告ほど良くないです。
Kono seihin wa, zenjutsu no kōkoku hodo yokunaidesu.
Cửa hàng luôn có bộ phận chăm sóc khách hàng, giúp giải quyết các khiếu nại của khách hàng.
お客様のサービスがあるので、お客様からの問題を解決します。
Okyakusama no sābisu ga aru node, okyakusama kara no mondai o kaiketsu shimasu.
Công ty chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho chị hoặc đổi cho chị một sản phẩm khác.
弊社は、お客様のお金を払い戻すか、別の製品を交換します。
Heisha wa, okyakusama no okane o haraimodosu ka,-betsu no seihin o kōkan shimasu.
Tôi sẽ thông báo quản lý đến để bà có thể nói chuyện trực tiếp với anh ấy.
マネージャーに直接に話せることができるように、マネージャーに通知します。
Manējā ni chokusetsu ni hanaseru koto ga dekiru yō ni, manējā ni tsūchi shimasu.
Chúng tôi có thể đổi cho quý khách sản phẩm khác nếu như bà muốn.
必要に応じて、別の製品を交換できます。
Hitsuyōniōjite,-betsu no seihin o kōkan dekimasu.
Thực lòng xin lỗi quý khách về sự bất cẩn này.
この不注意で申し訳ございません。
Kono fuchūi de mōshiwakegozaimasen.
Chúng tôi sẽ nhắc nhở thêm về nhân viên của mình. Cám ơn quý khách đã quan tâm và ủng hộ chúng tôi.
従業員をもっと注意させされます。ご関心とご支援どうもありがとうございます。
Jūgyōin o motto chūi sa se sa remasu. Go kanshin to go shien dōmo arigatōgozaimasu.
Hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong công ty trên đây sẽ giúp bạn nâng cao trình độ hơn. Đừng quên đăng ký học tiếng Nhật ở những trung tâm tiếng Nhật uy tín ở TP.HCM để các thầy cô giáo có kinh nghiệm hướng dẫn và rèn luyện đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết giúp giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc tốt nhất.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét