Mẫu hội thoại tiếng Nhật khi đi mua hàng - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Ba, 22 tháng 1, 2019

Mẫu hội thoại tiếng Nhật khi đi mua hàng

Bạn gặp khó khăn trong việc giao tiếp khi vào những cửa hàng tại Nhật để mua sắm? Bạn không biết phải hỏi mặt hàng hay giá cả bằng tiếng Nhật như thế nào? Những mẫu câu hội thoại tiếng Nhật và từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn.
Hội thoại tiếng Nhật khi đi mua đồ

1. Hội thoại tiếng Nhật khi mua đồ tại cửa hàng

– すみません、ちょっとお願いできますか?(手助けしてもらえますか?)

Xin lỗi, anh/chị giúp tôi một chút có được không?

– ウインドウに飾ってあるものがほしいのですが。

Tôi rất thích món đồ đang trưng bày ở cửa sổ.

-あのショーケースにあるものがほしいのですが。

Tôi rất thích món đồ ở trong hộp trưng bày.

-あちらの商品棚にあるものがほしいのですが。

Tôi muốn món đồ trên giá đằng kia

2. Hội thoại tiếng Nhật khi mua đồ tại bách hóa

– いらっしゃいませ。何かお探しですか。

Xin chào, quý khách đang tìm gì thế ạ? (quý khách muốn mua gì ạ?)

– いいえ、ちょっと見ているだけです。

Không có chi, tôi chỉ xem 1 chút thôi

– はい、~を探しています。ありますか?

Vâng, tôi đang tìm _______ . Cửa hàng mình có không ạ?

– それなら、こちらにございます。場所をご案内します。

Dạ, chúng tôi có, nó nằm ở phía này, tôi xin dẫn đường ạ.

– 申し訳ございません。只今、在庫切れです。入荷まで数日掛かってしまいます。

Xin lỗi, hiện hàng đã hết rồi, phải mấy hôm nữa mới có hàng mới về kho ạ.

– お役に立てず、申し訳ございません。

Xin lỗi vì đã không giúp được cho quý khách.

Một số từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm

Để giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn khi đi mua sắm, các bạn phải có một lượng từ vựng nhất định về chủ đề này. Hãy học những từ mà bạn thường hay gặp và sử dụng nhất nhé.


ぎゅうにく
牛肉
thịt bò
こうしにく
子牛肉
thịt bê
ぶたにく
豚肉
thịt lợn
とりにく
鶏肉
thịt gà
マトン

thịt cừu
ラム

thịt cừu non
かもにく
鴨肉
thịt vịt
たまご
trứng
うずなのたまご
うずなの卵
trứng chim cút
うなぎ

lươn
かつお

cá ngừ
かれい

cá bơn lưỡi ngựa
こい
cá chép
さけ
cá hồi
さば

cá thu
さわら

cá thu Tây Ban Nha
すずき・

Cá rô biển
たい
Cá tráp biển
たら

cá tuyết
にしん

cá trích
ひらめ

cá bơn
まくろ

cá ngừ
ます

cá trê
いか

mực
たこ
bạch tuộc
いせえび
伊勢えび
tôm hùm
こえび
小海老
tôm thẻ
かに

cua
たにし

ốc (vặn)
あわび

Bào ngư
かき

hàu
はまぐり

Trai, sò (lớn)
ほたてかい

Sò điệp

バター

マーガリン

Bơ thực vật
しょくようゆ
食用油
Dầu ăn
あぶら
Dầu
ピーナッツゆ
ピーナッツ油
Dầu phộng
ごまゆ
ごま油
Dầu mè
とうもろこしゆ
とうもろこし油
Dầu bắp
サラダゆ

Dầu salad
こしょう
胡椒
Hạt tiêu
Dấm ăn
さとう
砂糖
Đường
はちみつ
蜂蜜
Mật ong
しお
Muối
しょうゆ
醤油
Nước tương
とうがらし
唐辛子
Ớt
しょうとうがらし
小唐辛子
Ớt hiểm
なまとうがらし
生唐辛子
Ớt tươi
かんそうとうがらし
乾燥唐辛子
Ớt khô
ふくらしこな
膨らし粉
Thuốc muối
みょうばん

Phèn chua
しょうが
生姜
Gừng
にんにく
大蒜
Tỏi
たまねぎ

Hành tây
シナモン

Quế
わさび

Mù tạt
カレーこな
カレー粉
Bột cà ri
むぎこな
麦粉
Bột mì
かたくりこな
片栗粉
Bột sắn, bột năng

Trên đây là những mẫu hội thoại tiếng Nhật cơ bản khi đi mua hàng, các bạn hãy học thật tốt để không phải ngại ngùng hay giải thích nhiều bằng hình thể, động tác với người bán hàng nhé.

>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here