Bạn gặp khó khăn trong việc giao tiếp khi vào những cửa hàng tại Nhật để mua sắm? Bạn không biết phải hỏi mặt hàng hay giá cả bằng tiếng Nhật như thế nào? Những mẫu câu hội thoại tiếng Nhật và từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn.
Xin lỗi, anh/chị giúp tôi một chút có được không?
– ウインドウに飾ってあるものがほしいのですが。
Tôi rất thích món đồ đang trưng bày ở cửa sổ.
-あのショーケースにあるものがほしいのですが。
Tôi rất thích món đồ ở trong hộp trưng bày.
-あちらの商品棚にあるものがほしいのですが。
Tôi muốn món đồ trên giá đằng kia
Xin chào, quý khách đang tìm gì thế ạ? (quý khách muốn mua gì ạ?)
– いいえ、ちょっと見ているだけです。
Không có chi, tôi chỉ xem 1 chút thôi
– はい、~を探しています。ありますか?
Vâng, tôi đang tìm _______ . Cửa hàng mình có không ạ?
– それなら、こちらにございます。場所をご案内します。
Dạ, chúng tôi có, nó nằm ở phía này, tôi xin dẫn đường ạ.
– 申し訳ございません。只今、在庫切れです。入荷まで数日掛かってしまいます。
Xin lỗi, hiện hàng đã hết rồi, phải mấy hôm nữa mới có hàng mới về kho ạ.
– お役に立てず、申し訳ございません。
Xin lỗi vì đã không giúp được cho quý khách.
>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM
1. Hội thoại tiếng Nhật khi mua đồ tại cửa hàng
– すみません、ちょっとお願いできますか?(手助けしてもらえますか?)Xin lỗi, anh/chị giúp tôi một chút có được không?
– ウインドウに飾ってあるものがほしいのですが。
Tôi rất thích món đồ đang trưng bày ở cửa sổ.
-あのショーケースにあるものがほしいのですが。
Tôi rất thích món đồ ở trong hộp trưng bày.
-あちらの商品棚にあるものがほしいのですが。
Tôi muốn món đồ trên giá đằng kia
2. Hội thoại tiếng Nhật khi mua đồ tại bách hóa
– いらっしゃいませ。何かお探しですか。Xin chào, quý khách đang tìm gì thế ạ? (quý khách muốn mua gì ạ?)
– いいえ、ちょっと見ているだけです。
Không có chi, tôi chỉ xem 1 chút thôi
– はい、~を探しています。ありますか?
Vâng, tôi đang tìm _______ . Cửa hàng mình có không ạ?
– それなら、こちらにございます。場所をご案内します。
Dạ, chúng tôi có, nó nằm ở phía này, tôi xin dẫn đường ạ.
– 申し訳ございません。只今、在庫切れです。入荷まで数日掛かってしまいます。
Xin lỗi, hiện hàng đã hết rồi, phải mấy hôm nữa mới có hàng mới về kho ạ.
– お役に立てず、申し訳ございません。
Xin lỗi vì đã không giúp được cho quý khách.
Một số từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm
Để giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn khi đi mua sắm, các bạn phải có một lượng từ vựng nhất định về chủ đề này. Hãy học những từ mà bạn thường hay gặp và sử dụng nhất nhé.
ぎゅうにく
|
牛肉
|
thịt bò
|
こうしにく
|
子牛肉
|
thịt bê
|
ぶたにく
|
豚肉
|
thịt lợn
|
とりにく
|
鶏肉
|
thịt gà
|
マトン
|
thịt cừu
| |
ラム
|
thịt cừu non
| |
かもにく
|
鴨肉
|
thịt vịt
|
たまご
|
卵
|
trứng
|
うずなのたまご
|
うずなの卵
|
trứng chim cút
|
うなぎ
|
lươn
| |
かつお
|
cá ngừ
| |
かれい
|
cá bơn lưỡi ngựa
| |
こい
|
鯉
|
cá chép
|
さけ
|
鮭
|
cá hồi
|
さば
|
cá thu
| |
さわら
|
cá thu Tây Ban Nha
| |
すずき・
|
Cá rô biển
| |
たい
|
鯛
|
Cá tráp biển
|
たら
|
cá tuyết
| |
にしん
|
cá trích
| |
ひらめ
|
cá bơn
| |
まくろ
|
cá ngừ
| |
ます
|
cá trê
| |
いか
|
mực
| |
たこ
|
蛸
|
bạch tuộc
|
いせえび
|
伊勢えび
|
tôm hùm
|
こえび
|
小海老
|
tôm thẻ
|
かに
|
cua
| |
たにし
|
ốc (vặn)
| |
あわび
|
Bào ngư
| |
かき
|
hàu
| |
はまぐり
|
Trai, sò (lớn)
| |
ほたてかい
|
Sò điệp
|
バター
|
Bơ
| |
マーガリン
|
Bơ thực vật
| |
しょくようゆ
|
食用油
|
Dầu ăn
|
あぶら
|
油
|
Dầu
|
ピーナッツゆ
|
ピーナッツ油
|
Dầu phộng
|
ごまゆ
|
ごま油
|
Dầu mè
|
とうもろこしゆ
|
とうもろこし油
|
Dầu bắp
|
サラダゆ
|
Dầu salad
| |
こしょう
|
胡椒
|
Hạt tiêu
|
す
|
酢
|
Dấm ăn
|
さとう
|
砂糖
|
Đường
|
はちみつ
|
蜂蜜
|
Mật ong
|
しお
|
塩
|
Muối
|
しょうゆ
|
醤油
|
Nước tương
|
とうがらし
|
唐辛子
|
Ớt
|
しょうとうがらし
|
小唐辛子
|
Ớt hiểm
|
なまとうがらし
|
生唐辛子
|
Ớt tươi
|
かんそうとうがらし
|
乾燥唐辛子
|
Ớt khô
|
ふくらしこな
|
膨らし粉
|
Thuốc muối
|
みょうばん
|
Phèn chua
| |
しょうが
|
生姜
|
Gừng
|
にんにく
|
大蒜
|
Tỏi
|
たまねぎ
|
Hành tây
| |
シナモン
|
Quế
| |
わさび
|
Mù tạt
| |
カレーこな
|
カレー粉
|
Bột cà ri
|
むぎこな
|
麦粉
|
Bột mì
|
かたくりこな
|
片栗粉
|
Bột sắn, bột năng
|
Trên đây là những mẫu hội thoại tiếng Nhật cơ bản khi đi mua hàng, các bạn hãy học thật tốt để không phải ngại ngùng hay giải thích nhiều bằng hình thể, động tác với người bán hàng nhé.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét