57 từ vựng tiếng Nhật chủ đề Facebook - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Ba, 24 tháng 9, 2019

57 từ vựng tiếng Nhật chủ đề Facebook

Facebook là một trang mạng xã hội đang hót nhất hiện nay, vậy nên ai cũng sẽ có một tài khoản riêng cho bản thân. Khi bạn đi du học hay xuất khẩu tại Nhật, chắc chắn rằng bạn phải chuyển chế độ ngôn ngữ sang tiếng Nhật.
Cách nói facebook tiếng Nhật

>>> Facebook tiếng Nhật - cách cài đặt và từ vựng

Bước tiếp khi bạn chuyển chế độ tiếng Nhật là học từ vựng chủ đề có trong trang mạng xã hội này. Cùng học ngay nhé.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Facebook

1. 近況(きんきょう)アップデート: Cập nhật trạng thái

2. 公開(こうかい): Công khai

3. もっと見(み)る: Chi tiết

4. 写真(しゃしん)をシェア: Chia sẻ ảnh

5. お知(し)らせ: Thông báo

6. ホーム: Trang chủ

7. プロフィール: Trang cá nhân

8. グループ: Nhóm

9. メッセージ: Tin nhắn

10. チャット: Chat

11. 友達(ともだち): Bạn bè

12. シェア: Chia sẻ

13. コメント: Comment, bình luận

14. いいね!: Like, thích

15. そのほかのオプション: Nhiều lựa chọn

16. 56分前(ふんまえ): 56 phút trước

17. 1時間前(じかんまえ): Một giờ trước

18. 数秒前(すうびょうまえ): Just now, vừa xong

19. 他の記事: Tin tức khác

20. 友達(ともだち)を検索(けんさく): Tìm kiếm bạn bè

21. イベント: Sự kiện

22. Facebookページ: Trang facebook

23. ノート: Chú ý

24. 基本(きほん)データ: Dữ liệu cơ sở

25. 勤務先: Địa chỉ công tác

26. 自分(じぶん)のみ: Riêng tư

27. 知(し)り合(あ)い: Quen biết

28. 家族(かぞく): Gia đình

29. 削除(さくじょ): Xóa

30. 編集(へんしゅう): Chỉnh sửa

31. 写真(しゃしん)を参加(さんか): Thêm ảnh

32. さらに表示(ひょうじ): Hiển thị thêm

33. タイムライン: Dòng thời gian

34. 住(す)んでいる場所(ばしょ): Nơi ở

35. 出身地(しゅっしんち): Nơi sinh

36. 生年月日(せいねんがっぴ): Ngày tháng năm sinh

37. 性別(せいべつ): Giới tính

38. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu

39. 恋愛対象(れんあいたいしょう): Tình trạng hôn nhân

40. 言語(げんご): Ngôn ngữ

41. 宗教(しゅうきょう): Tôn giáo

42. 携帯電話(けいたいでんわ): Điện thoại di động

43. メール: Email

44. 自己紹介(じこしょうかい): Giới thiệu bản thân

45. 学歴(がくれき): Trình độ học vấn, bằng cấp

46. 投稿(とうこう): Đăng

47. 一般(いっぱん): Thông thường

48. 支払(しはら)い: Thanh toán

49. 設定(せってい): Cài đặt

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

50. パスワード: Password, mật khẩu

51. 名前(なまえ): Tên

52. 新(あたら)しいグループを作成(さくせい): Tạo group

53. おすすめ: Đề xuất

54. 知(し)り合(あ)いかも: Người bạn có thể biết

55. 共通(きょうつう)の友達(ともだち): Bạn chung

56. 友達(ともだち)になる: Kết bạn

57. 返信(へんしん): Trả lời

Chúc các bạn học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Facebook thật vui vẻ và hiệu quả nhé.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here