Facebook là một trang mạng xã hội đang hót nhất hiện nay, vậy nên ai cũng sẽ có một tài khoản riêng cho bản thân. Khi bạn đi du học hay xuất khẩu tại Nhật, chắc chắn rằng bạn phải chuyển chế độ ngôn ngữ sang tiếng Nhật.
>>> Facebook tiếng Nhật - cách cài đặt và từ vựng
Bước tiếp khi bạn chuyển chế độ tiếng Nhật là học từ vựng chủ đề có trong trang mạng xã hội này. Cùng học ngay nhé.
2. 公開(こうかい): Công khai
3. もっと見(み)る: Chi tiết
4. 写真(しゃしん)をシェア: Chia sẻ ảnh
5. お知(し)らせ: Thông báo
6. ホーム: Trang chủ
7. プロフィール: Trang cá nhân
8. グループ: Nhóm
9. メッセージ: Tin nhắn
10. チャット: Chat
11. 友達(ともだち): Bạn bè
12. シェア: Chia sẻ
13. コメント: Comment, bình luận
14. いいね!: Like, thích
15. そのほかのオプション: Nhiều lựa chọn
16. 56分前(ふんまえ): 56 phút trước
17. 1時間前(じかんまえ): Một giờ trước
18. 数秒前(すうびょうまえ): Just now, vừa xong
19. 他の記事: Tin tức khác
20. 友達(ともだち)を検索(けんさく): Tìm kiếm bạn bè
21. イベント: Sự kiện
22. Facebookページ: Trang facebook
23. ノート: Chú ý
24. 基本(きほん)データ: Dữ liệu cơ sở
25. 勤務先: Địa chỉ công tác
26. 自分(じぶん)のみ: Riêng tư
27. 知(し)り合(あ)い: Quen biết
28. 家族(かぞく): Gia đình
29. 削除(さくじょ): Xóa
30. 編集(へんしゅう): Chỉnh sửa
31. 写真(しゃしん)を参加(さんか): Thêm ảnh
32. さらに表示(ひょうじ): Hiển thị thêm
33. タイムライン: Dòng thời gian
34. 住(す)んでいる場所(ばしょ): Nơi ở
35. 出身地(しゅっしんち): Nơi sinh
36. 生年月日(せいねんがっぴ): Ngày tháng năm sinh
37. 性別(せいべつ): Giới tính
38. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu
39. 恋愛対象(れんあいたいしょう): Tình trạng hôn nhân
40. 言語(げんご): Ngôn ngữ
41. 宗教(しゅうきょう): Tôn giáo
42. 携帯電話(けいたいでんわ): Điện thoại di động
43. メール: Email
44. 自己紹介(じこしょうかい): Giới thiệu bản thân
45. 学歴(がくれき): Trình độ học vấn, bằng cấp
46. 投稿(とうこう): Đăng
47. 一般(いっぱん): Thông thường
48. 支払(しはら)い: Thanh toán
49. 設定(せってい): Cài đặt
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
50. パスワード: Password, mật khẩu
51. 名前(なまえ): Tên
52. 新(あたら)しいグループを作成(さくせい): Tạo group
53. おすすめ: Đề xuất
54. 知(し)り合(あ)いかも: Người bạn có thể biết
55. 共通(きょうつう)の友達(ともだち): Bạn chung
56. 友達(ともだち)になる: Kết bạn
57. 返信(へんしん): Trả lời
Chúc các bạn học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Facebook thật vui vẻ và hiệu quả nhé.
>>> Facebook tiếng Nhật - cách cài đặt và từ vựng
Bước tiếp khi bạn chuyển chế độ tiếng Nhật là học từ vựng chủ đề có trong trang mạng xã hội này. Cùng học ngay nhé.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Facebook
1. 近況(きんきょう)アップデート: Cập nhật trạng thái2. 公開(こうかい): Công khai
3. もっと見(み)る: Chi tiết
4. 写真(しゃしん)をシェア: Chia sẻ ảnh
5. お知(し)らせ: Thông báo
6. ホーム: Trang chủ
7. プロフィール: Trang cá nhân
8. グループ: Nhóm
9. メッセージ: Tin nhắn
10. チャット: Chat
11. 友達(ともだち): Bạn bè
12. シェア: Chia sẻ
13. コメント: Comment, bình luận
14. いいね!: Like, thích
15. そのほかのオプション: Nhiều lựa chọn
16. 56分前(ふんまえ): 56 phút trước
17. 1時間前(じかんまえ): Một giờ trước
18. 数秒前(すうびょうまえ): Just now, vừa xong
19. 他の記事: Tin tức khác
20. 友達(ともだち)を検索(けんさく): Tìm kiếm bạn bè
21. イベント: Sự kiện
22. Facebookページ: Trang facebook
23. ノート: Chú ý
24. 基本(きほん)データ: Dữ liệu cơ sở
25. 勤務先: Địa chỉ công tác
26. 自分(じぶん)のみ: Riêng tư
27. 知(し)り合(あ)い: Quen biết
28. 家族(かぞく): Gia đình
29. 削除(さくじょ): Xóa
30. 編集(へんしゅう): Chỉnh sửa
31. 写真(しゃしん)を参加(さんか): Thêm ảnh
32. さらに表示(ひょうじ): Hiển thị thêm
33. タイムライン: Dòng thời gian
34. 住(す)んでいる場所(ばしょ): Nơi ở
35. 出身地(しゅっしんち): Nơi sinh
36. 生年月日(せいねんがっぴ): Ngày tháng năm sinh
37. 性別(せいべつ): Giới tính
38. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu
39. 恋愛対象(れんあいたいしょう): Tình trạng hôn nhân
40. 言語(げんご): Ngôn ngữ
41. 宗教(しゅうきょう): Tôn giáo
42. 携帯電話(けいたいでんわ): Điện thoại di động
43. メール: Email
44. 自己紹介(じこしょうかい): Giới thiệu bản thân
45. 学歴(がくれき): Trình độ học vấn, bằng cấp
46. 投稿(とうこう): Đăng
47. 一般(いっぱん): Thông thường
48. 支払(しはら)い: Thanh toán
49. 設定(せってい): Cài đặt
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
50. パスワード: Password, mật khẩu
51. 名前(なまえ): Tên
52. 新(あたら)しいグループを作成(さくせい): Tạo group
53. おすすめ: Đề xuất
54. 知(し)り合(あ)いかも: Người bạn có thể biết
55. 共通(きょうつう)の友達(ともだち): Bạn chung
56. 友達(ともだち)になる: Kết bạn
57. 返信(へんしん): Trả lời
Chúc các bạn học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Facebook thật vui vẻ và hiệu quả nhé.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét