Kỳ thi JLPT tháng 7/2019 đã kết thúc rồi, hôm nay hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL tổng hợp lại những từ vựng quan trọng trong đề thi JLPT N2 tháng 7/2019 để tiếp tục chuẩn bị cho kỳ thi JLPT vào tháng 12 sắp tới nhé!
Bài viết sẽ trình bày các từ vựng quan trọng theo từng phần trong đề thi, các bạn chú ý theo dõi theo các phần thi riêng biệt.
Cách đọc Kanji
憎む(にくむ)
|
憎 – Tăng
|
Căm ghét
|
偶然(ぐうぜん)
|
偶 – Ngẫu
然 – Nhiên
|
Tình cờ, ngẫu nhiên
|
刺激(しげき)
|
刺 – Thích
激 – Kích
|
Kích thích
|
恥(はじ)
|
恥(はじ)
|
Sự xấu hổ
|
圧倒的(あっとうてき)
|
圧 – Áp
倒 – Đảo
的 – Đích
|
Mang tính áp đảo, lấn át
|
Chọn từ Kanji đúng với cách đọc
趣味(しゅみ)
|
趣 – Thú
味 – Vị
|
Sở thích
|
濃い(こい)
|
濃 – Nồng
|
Đậm, nồng
|
混じる(まじる)
|
混 – Hỗn
|
Trộn lẫn
|
損(そん)
|
損 – Tổn
|
Lỗ, đền bù, bị thiệt
|
演技(えんぎ)
|
演 – Diễn
技 – Kịch
|
Diễn kịch, biểu diễn
|
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
悪影響(あくえいきょう)
|
悪 – Ác
影 – Ảnh
響 – Hưởng
|
Ảnh hưởng xấu, tác động xấu
|
際に
|
際 – Tế
|
Nhân dịp, vào lúc
|
Phân biệt, chọn các từ thích hợp
1/
|
ショック
|
Shock
|
Cú sốc
|
プレーシャー
|
Pressure
|
Áp lực
|
ダメージ
|
Damage
|
Thiệt hại
|
コンプレックス
|
Complex
|
Sự phức tạp
|
2/
|
不安定(ふあんてい)
|
不 – Bất
安 – An
定 – Định
|
Không ổn định, không vững
|
不都合(ふつごう)
|
都 – Đô
合 – Hợp
|
Sự bất tiện, không thích hợp
|
3/
|
|
|
地味な
|
地 – Địa
味 – Vị
|
Giản dị, đơn giảm
|
かすかな
|
|
Nhỏ bé, mờ nhạt
|
あいまいな
|
|
Không rõ ràng, mơ hồ
|
鈍感な(どんかんな)
|
鈍 – Độn
感 – Cảm
|
Đần độn, ngu xuẩn, thiếu nhạy cảm
|
4/
|
散る(ちる)
|
散 – Tán
|
Rơi rụng, phân tán
|
かれる
|
|
Khô héo, khô cạn
|
おとろえる
|
|
Suy yếu
|
5/
|
納得(なっとく)
|
納 – Nạp
得 – Đắc
|
Sự lĩnh hội, nắm bắt
|
油断(ゆだん)
|
油 – Du
断 – Đoạn
|
Sự sơ ý, sơ suất
|
失望(しつぼう)
|
失 – Thất
望 – Vọng
|
Sự thất vọng
|
覚悟(かくご)
|
覚 – Giác
悟 – Ngộ
|
Sự giác ngộ
|
6/
|
分別(ぶんべつ)
|
分 – Phân
別 – Biệt
|
Sự phân biệt/ sự khôn ngoan, hiểu biết
|
区別(くべつ)
|
区 – Khu
|
Sự phân biệt
|
区分(くぶん)
|
|
Sự phân khu, sự phân chia
|
分担(ぶんたん)
|
担 – Đảm
|
Sự gánh vác, đảm nhiệm
|
7/
|
|
|
ふさわしい
|
|
Phù hợp, thích hợp, tương ứng
|
等しい(ひとしい)
|
等 – Đẳng
|
Bằng nhau, tương đương
|
ありがちな
|
|
Thường xuyên, hay xảy ra
|
当たり前(あたりまえ)
|
当 – Đương
前 – Tiên
|
Đương nhiên, lẽ dĩ nhiên
|
Từ đồng nghĩa
1/
|
物騒(ぶっそう)になってきた
|
物 – Vật
騒 – Tao
|
Trở nên nguy hiểm, nguy cấp, không an toàn
|
きれいじゃなくなってきた
|
|
Trở nên không sạch sẽ, không gọn gàng
|
うるさくなってきた
|
|
Trở nên phiền phức
|
安全(あんぜん)じゃなくなってきた
|
安 – An
全 – Toàn
|
Trở nên không an toàn
|
きびしくなってきた
|
|
Trở nên nghiêm khắc, khó khăn
|
2/
|
落ち込む(おちこむ)
|
落 – Lạc
込 – Xước
|
Buồn bã, suy sụp
|
緊張する(きんちょうする)
|
緊 – Khẩn
張 – Trương
|
Lo lắng, bồn chồn
|
びっくりする
|
|
Ngạc nhiên
|
がっかりする
|
|
Thất vọng, chán chường
|
心配する(しんぱいする)
|
心 – Tâm
配 – Phối
|
Lo lắng (về ai đó, việc gì đó)
|
3/
|
精いっぽい(せいっぽい)
|
精 – Tinh
|
Hăng hái, nhiệt tình
|
せっかく
|
せっかく
|
Ra sức, nỗ lực
|
一生懸命(いっしょうけんめい)
|
一 – Nhất
生 – Sinh
懸 – Huyền
命 – Mệnh
|
Nỗ lực, cố gắng hết mình
|
いろいろ
|
|
Rất nhiều, nhiều
|
何回も(なんかいも)
|
何 – Hà
回 – Hồi
|
Lần nào cũng, luôn luôn
|
4/
|
同情する(どうじょうする)
|
同 – Đồng
情 – Trạng
|
Đồng tình, đồng cảm
|
しかたがないと思った
|
Cảm thấy không còn cách nào khác, đành vậy
|
うらやましいと思った
|
Cảm thấy ghen tị
|
なつかしいと思った
|
Cảm thấy hoài niệm, luyến tiếc
|
かわいそうだと思った
|
Cảm thấy đáng thương
|
5/
|
定める(さだめる)
|
定 – Định
|
Quyết định, xác định
|
決める(きめる)
|
決 – Quyết
|
Quyết định
|
伝える(つたえる)
|
伝 – Truyền
|
Chuyển lời
|
調べる(しらべる)
|
調 – Điều
|
Tìm hiểu, điều tra
|
合わせる(あわせる)
|
合 – Hợp
|
Ráp lại
|
Lựa chọn cách dùng đúng nhất
廃止(はいし)
|
廃 – Phế
止 – Chỉ
|
Sự bãi bỏ, sự đình chỉ
|
初歩(しょほ)
|
初 – Sơ
歩 – Bộ
|
Sơ bộ, sơ cấp
|
だらしない
|
|
Bừa bộn, lôi thôi
|
即座に(そくざに)
|
即 – Tức
座 – Tọa
|
Ngay lập tức
|
尽きる(つきる)
|
尽 – Tận
|
Kết thúc, kiệt sức
|
Những từ vựng quan trọng trong đề thi JLPT N2 tháng 7/2019 được tổng hợp trong bài viết này hy vọng sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về những kiến thức có trong đề thi và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi JLPT vào tháng 12/2019 sắp tới nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét