Những từ vựng quan trọng trong đề thi JLPT N2 tháng 7/2019 - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Sáu, 6 tháng 9, 2019

Những từ vựng quan trọng trong đề thi JLPT N2 tháng 7/2019

Kỳ thi JLPT tháng 7/2019 đã kết thúc rồi, hôm nay hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL tổng hợp lại những từ vựng quan trọng trong đề thi JLPT N2 tháng 7/2019 để tiếp tục chuẩn bị cho kỳ thi JLPT vào tháng 12 sắp tới nhé!

Bài viết sẽ trình bày các từ vựng quan trọng theo từng phần trong đề thi, các bạn chú ý theo dõi theo các phần thi riêng biệt.

>>> Đề thi JLPT N2 các năm


Cách đọc Kanji



憎む(にくむ)
憎 – Tăng
Căm ghét
偶然(ぐうぜん)
偶 – Ngẫu
然 – Nhiên
Tình cờ, ngẫu nhiên
刺激(しげき)
刺 – Thích
激 – Kích
Kích thích
恥(はじ)
恥(はじ)
Sự xấu hổ
圧倒的(あっとうてき)
圧 – Áp
倒 – Đảo
的 – Đích
Mang tính áp đảo, lấn át


Chọn từ Kanji đúng với cách đọc



趣味(しゅみ)
趣 – Thú
味 – Vị
Sở thích
濃い(こい)
濃 – Nồng
Đậm, nồng
混じる(まじる)
混 – Hỗn
Trộn lẫn
損(そん)
損 – Tổn
Lỗ, đền bù, bị thiệt
演技(えんぎ)
演 – Diễn
技 – Kịch
Diễn kịch, biểu diễn
>>> Luyện thi JLPT N2 cho kỳ thi tháng 12/2019


Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống



悪影響(あくえいきょう)
悪 – Ác
影 – Ảnh
響 – Hưởng
Ảnh hưởng xấu, tác động xấu
際に
際 – Tế
Nhân dịp, vào lúc


Phân biệt, chọn các từ thích hợp



1/
ショック
Shock
Cú sốc
プレーシャー
Pressure
Áp lực
ダメージ
Damage
Thiệt hại
コンプレックス
Complex
Sự phức tạp
2/
不安定(ふあんてい)
不 – Bất
安 – An
定 – Định
Không ổn định, không vững
不都合(ふつごう)
都 – Đô
合 – Hợp
Sự bất tiện, không thích hợp
3/


地味な
地 – Địa
味 – Vị
Giản dị, đơn giảm
かすかな

Nhỏ bé, mờ nhạt
あいまいな

Không rõ ràng, mơ hồ
鈍感な(どんかんな)
鈍 – Độn
感 – Cảm
Đần độn, ngu xuẩn, thiếu nhạy cảm
4/
散る(ちる)
散 – Tán
Rơi rụng, phân tán
かれる

Khô héo, khô cạn
おとろえる

Suy yếu
5/
納得(なっとく)
納 – Nạp
得 – Đắc
Sự lĩnh hội, nắm bắt
油断(ゆだん)
油 – Du
断 – Đoạn
Sự sơ ý, sơ suất
失望(しつぼう)
失 – Thất
望 – Vọng
Sự thất vọng
覚悟(かくご)
覚 – Giác
悟 – Ngộ
Sự giác ngộ
6/
分別(ぶんべつ)
分 – Phân
別 – Biệt
Sự phân biệt/ sự khôn ngoan, hiểu biết
区別(くべつ)
区 – Khu
Sự phân biệt
区分(くぶん)

Sự phân khu, sự phân chia
分担(ぶんたん)
担 – Đảm
Sự gánh vác, đảm nhiệm
7/


ふさわしい

Phù hợp, thích hợp, tương ứng
等しい(ひとしい)
等 – Đẳng
Bằng nhau, tương đương
ありがちな

Thường xuyên, hay xảy ra
当たり前(あたりまえ)
当 – Đương
前 – Tiên
Đương nhiên, lẽ dĩ nhiên


Từ đồng nghĩa



1/
物騒(ぶっそう)になってきた
物 – Vật
騒 – Tao
Trở nên nguy hiểm, nguy cấp, không an toàn
きれいじゃなくなってきた

Trở nên không sạch sẽ, không gọn gàng
うるさくなってきた

Trở nên phiền phức
安全(あんぜん)じゃなくなってきた
安 – An
全 – Toàn
Trở nên không an toàn
きびしくなってきた

Trở nên nghiêm khắc, khó khăn
2/
落ち込む(おちこむ)
落 – Lạc
込 – Xước
Buồn bã, suy sụp
緊張する(きんちょうする)
緊 – Khẩn
張 – Trương
Lo lắng, bồn chồn
びっくりする

Ngạc nhiên
がっかりする

Thất vọng, chán chường
心配する(しんぱいする)
心 – Tâm
配 – Phối
Lo lắng (về ai đó, việc gì đó)
3/
精いっぽい(せいっぽい)
精 – Tinh
Hăng hái, nhiệt tình
せっかく
せっかく
Ra sức, nỗ lực
一生懸命(いっしょうけんめい)
一 – Nhất
生 – Sinh
懸 – Huyền
命 – Mệnh
Nỗ lực, cố gắng hết mình
いろいろ

Rất nhiều, nhiều
何回も(なんかいも)
何 – Hà
回 – Hồi
Lần nào cũng, luôn luôn
4/
同情する(どうじょうする)
同 – Đồng
情 – Trạng
Đồng tình, đồng cảm
しかたがないと思った
Cảm thấy không còn cách nào khác, đành vậy
うらやましいと思った
Cảm thấy ghen tị
なつかしいと思った
Cảm thấy hoài niệm, luyến tiếc
かわいそうだと思った
Cảm thấy đáng thương
5/
定める(さだめる)
定 – Định
Quyết định, xác định
決める(きめる)
決 – Quyết
Quyết định
伝える(つたえる)
伝 – Truyền
Chuyển lời
調べる(しらべる)
調 – Điều
Tìm hiểu, điều tra
合わせる(あわせる)
合 – Hợp
Ráp lại


Lựa chọn cách dùng đúng nhất



廃止(はいし)
廃 – Phế
止 – Chỉ
Sự bãi bỏ, sự đình chỉ
初歩(しょほ)
初 – Sơ
歩 – Bộ
Sơ bộ, sơ cấp
だらしない

Bừa bộn, lôi thôi
即座に(そくざに)
即 – Tức
座 – Tọa
Ngay lập tức
尽きる(つきる)
尽 – Tận
Kết thúc, kiệt sức


Những từ vựng quan trọng trong đề thi JLPT N2 tháng 7/2019 được tổng hợp trong bài viết này hy vọng sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về những kiến thức có trong đề thi và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi JLPT vào tháng 12/2019 sắp tới nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here