Những từ mượn Katakana khó nhớ nhất - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Tư, 21 tháng 8, 2019

Những từ mượn Katakana khó nhớ nhất

Bảng chữ cái Katakana trong tiếng Nhật là bảng chữ cái chuyên dùng để phiên âm những từ mượn nước ngoài theo cách đọc của người Nhật, trong đó có rất nhiều từ mượn khó nhớ. Bài viết này trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ tổng hợp lại những từ mượn khó nhớ nhất để bạn dễ dàng ôn tập hơn nhé.


Mỗi một quốc gia sẽ có cách phát âm khác nhau chính vì vậy đôi khi ngay cả những người đã thành thạo tiếng Nhật đôi khi cũng không thể nghe rõ khi người Nhật nói chuyện, đến khi tra từ điển mới biết đó là từ gì. Dưới đây là những từ カタカナ được sử dụng thường xuyên nhưng lại khó nghe trong lần đầu giao tiếp.


カタカナ
英語
ベトナム語
アンケート

phiếu khảo sát
インフルエンザ
influenza
cảm cúm
インフレ[ーション]
inflation
lạm phát
インフラ[ストラクチャー]
infrastructure
cơ sở hạ tầng
イケめん

người đàn ông đẹp trai
エアロビクス
aerobics
thể dục nhịp điệu
オーバー
over
áo khoác ngoài, vượt quá, cường điệu
オートロック
autolock
khóa tự động
カーテン
curtain
rèm cửa
カウンター
counter
quầy
カルタ
card
thẻ
カーソル
cursor
con trỏ chuột
カートリッジ
cartridge
bình mực máy in
カート
cart
xe đẩy
キャベツ
cabbage
bắp cải
キュー
queue
hàng
クーラー
cooler
điều hòa
コインロッカー
coin locker
tủ đựng tiền
コンセント

ổ cắm điện
サンドイッチ
sandwich
bánh mì kẹp
サークル
circle
nhóm lợi ích chung, câu lạc bộ
シングル
single
độc thân/ phòng đơn
シャッター街・通り
(shutter)
phố có nhiều cửa hàng đóng cửa
スノボ(スノーボード)
snowboard
ván trượt tuyết
スーツ
suit
bộ com lê
ストーブ
stove
bếp lò
スムーズ
smooth
trơn mượt/ trôi chảy/ suôn sẻ
スロー
slow, throw
chậm, ném
セロテープ
cello-tape
băng dính
セーター
sweater
áo len
チラシ

tờ rơi
チェーン店
(chain)
chuỗi cửa hàng
チェコ
Czech
Cộng hòa Séc
テキスト
text
sách giáo khoa
テーマ
theme
chủ đề
トランプ
trump
chơi bài
ナンプラー
nampla
nước mắm
ハンカチ
hanker chief
khăn tay
ハイツ
heights
chiều cao
フロント
front
mặt trước, lễ tân
ホッチキス

dập ghim
マラソン
marathon
cuộc chạy đua
マフラー
muffler
khăn choàng cổ
マザーボード
motherboard
bảng mạch chủ
ミュージカル
musical
nhạc kịch
ミキサー
mixer
máy xay
メーカー
maker
nhà sản xuất
メキシコ
Mexico
nước Mexico
モノレール
monorail
đường sắt đơn
ユーモア(がある)
humor
sự hóm hỉnh/ tính hài hước
ヨーロッパ
europe
châu âu
ラウンジ
lounge
phòng chờ
ラグビー
rugby
bóng bầu dục
ラジカセ
radio-cassette

ラップフィルム
wrap film
giấy bóng gói thực phẩm
リュックサック
rucksack
cặp sách
リモコン
remote control
điều khiển
リレー(する)
relay
trì hoãn
ルール
rule
luật lệ
ルート
root; route
gốc rễ; lộ trình
ルーズ
loose
luộm thuộm/ lỏng lẻo/ rời rạc
レジャー
leisure
thư giãn/ giải trí
レバー
lever
xà beng, đòn bẩy/cần gạt, gan
レジ
(cash) register
quầy thu ngân
レンタカー
rent-a-car
thuê xe
ローン
loan
khoản nợ
ワープロ

máy đánh chữ
ワールド
world
thế giới
ワルツ
waltz
điệu van
ガスレンジ
gas range
bếp ga
ギリシャ
Greece
nước Hy Lạp
ギョーザ

há cảo
ゲレンデ
gelande
dốc trượt tuyết
ゴミステーション
(station)
điểm tập kết rác
ズボン

quần
ゼミ
seminar
hội thảo
ドイツ

nước Đức
ドレッサー
dresser
tủ quần áo
バレーボール
volleyball
bóng chuyền
バラエティー
variety
sự đa dạng, chương trình thực tế
バッター
batter
vận động viên bóng chày
ビニール袋(せい)
vinyl
(đồ làm từ) chất dẻo/nhựa
ブーツ
boots
giày cao cổ
ブティック
boutique
cửa hàng quần áo
ベランダ
veranda
hành lang
ベージュ
beige
màu be
ベスト
best; vest
tốt nhất, bộ com lê
ボート
boat
thuyển
パンチ
punch
cái đục lỗ
パンフレット
pamphlet
tờ rơi
パトカー
patrol car
xe tuần tra
パーマ
perm
tóc xoăn
パクチー

rau mùi
パンセ

ý tưởng
ピストル
pistol
súng lục
ピッチャー
pitcher
cầu thủ ném bóng chày
ペンキ
paint
tô màu
ペースメーカー
pacemaker
máy điều hòa nhịp tim

Với những từ mượn Katakana khó nhớ nhất được tổng hợp đầy đủ trong bảng trên hy vọng các bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc học tiếng Nhật. Chỉ cần kiên trì học tiếng Nhật chắc chắn bạn sẽ giao tiếp thành thạo trong thời gian sớm nhất, chúc bạn học tiếng Nhật vui vẻ!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here