Bài tập tiếng Nhật sơ cấp phần từ vựng - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Năm, 17 tháng 1, 2019

Bài tập tiếng Nhật sơ cấp phần từ vựng

Từ vựng là một mục rất quan trọng trong quá trình học tiếng Nhật, nhất là với những người mới bắt đầu. Khi học xong từ vựng, cần làm thật nhiều bài tập có liên quan. Một trong những dạng bài tập có mặt trong đề thi chính thức JLPT là trắc nghiệm, nên hãy cùng thử làm một số câu về bài tập tiếng Nhật sơ cấp phần từ vựng dưới đây nhé.
Sách bài tập tiếng Nhật sơ cấp quyển 2
Sách bài tập tiếng Nhật sơ cấp quyển 2

Từ vựng quan trọng như thế nào?

Trong các kỳ thi năng lực tiếng Nhật thông thường sẽ có bài tập để kiểm tra việc học từ vựng tiếng Nhật dưới dạng trắc nghiệm. Để làm bài tập này buộc bạn phải nhớ được những từ đã học và biết cách sử dụng chúng trong tình huống cụ thể.

Cũng giống như các ngôn ngữ khác, tiếng Nhật có một hệ thống từ vựng tương đối đồ sộ, cần chăm chỉ và phải có cả quá trình rèn luyện. Nếu muốn đạt điểm cao trong phần bài tập này, ở trình độ sơ cấp, bạn cần học tất cả những từ có trong chương trình giảng dạy của giáo trình Minna no Nihongo. Đây được coi là bài gỡ điểm vì độ khó không quá cao, vì vậy đừng sơ suất ở phần này nhé.

Hãy chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học. Có thể khi mới học xong bạn sẽ làm tốt những bài tập bên dưới, nhưng chỉ một thời gian sau nếu bạn không ôn luyện lại thì kết quả sẽ giảm đi nhiều. Vậy nên hãy cố gắng dành thật nhiều thời gian để ôn luyện nhé.

Bài tập từ vựng tiếng Nhật sơ cấp

次の文の( )の部分に何を入れますか。a b c dから一番いいものを選びなさい。

1.   ごかぞくが( )いますか。
a.なんかい       b.なんにん      c.なんさい     d.いくつ
2.   とうきょうからおおさかまでどのくらい( )か。
a.やすみます       b.よみます       c.かかります        d.みます

3. にほんごはひとつの( )です。
a.がいこくご      b.たべもの      c.チケット       d.やくそく

4.   りんごは( )ありますか。
a.なんこ       b.なんがい     c.なんぼん     d.いくつ

5.   きょうはいい( )ですね。
a.みかん      b.はがき     c.でんしゃ    d.てんき

6.   ベトナムで( )にほんごをべんきょうしましたか。
a.なんばん     b.なんまい     c.なんねん      d.なんだい

7. きのうびょうきとなりましたから、かいしゃを( )。
a.しました     b.やすみました     c.あいました    d.かきました

8.   けさゆうびんきょくできってやふうとうや( )をかいました。
a.サンドイッチ     b.てがみ      c.はがき     d.そくたつ

9.   ちゅうしゃじょうには車とバイクは( )ありますか。
a.なんさい    b.なんまい     c.なんこ     d.なんだい

10.   きのうのばんレストランでビールが( )のみましたか。
a.なんがい     b.なんぼん    c.なんびき     d.なんげん

Đáp án:    1.b     2.c    3.a    4.d    5.d    6.c     7.b    8.c     9.d     10.b

Nhật ngữ SOFL vừa chia sẻ cho bạn một số bài tập tiếng Nhật sơ cấp phần từ vựng để bạn có thêm nguồn tham khảo cũng như nâng cao khả năng và trình độ tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn thành công.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here