Từ mới tiếng Nhật về chủ đề sức khỏe con người - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Năm, 24 tháng 8, 2017

Từ mới tiếng Nhật về chủ đề sức khỏe con người

Hôm nay chúng ta sẽ học từ mới tiếng Nhật về chủ đề bệnh tật. Sức khỏe là thứ quan trọng nhất đối với con người “có sức khỏe là có tất cả”. Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ tới các bạn một vài từ vựng tiếng Nhật về sức khỏe qua bài viết dưới đây.

Học từ mới tiếng Nhật về sức khỏe con người

Từ mới tiếng Nhật về các loại bệnh:

病気(びょうき): Bệnh
アレルギー : Dị ứng
インフルエンザ:  Cúm ( dịch)
風邪(かぜ): Cảm cúm
熱中症(ねっちゅうしょう): Bệnh cảm nắng
伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
花粉症(かふんしょう): Bệnh dị ứng phấn hoa
食中毒 : Ngộ độc thực phẩm
肺炎(はいえん): viêm phổi
気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
心臓(しんぞう): Tim
肺臓(はいぞう): Phổi
肝臓(かんぞう): Gan
がん : Ung thư

Từ mới tiếng Nhật về Bệnh trạng:

症状(しょうじょう):  Bệnh trạng
頭痛(ずつう): Đau đầu
腰痛(ようつう): Đau lưng(eo)
腹痛(ふくつう): đau bụng
吐き気(はきけ): Buồn nôn
めまい : Hoa mắt chóng mặt
不眠症(ふみんしょう): Bệnh mất ngủ
心身症(しんしんしょう): bệnh tâm thần
二日酔い(ふつかよい): Triệu chứng mệt mỏi của ngày hôm sau khi say rượu
車酔い(くるまよい): Say ô tô
微熱(びねつ): Hơi sôt
寝汗(ねあせ): Ngủ ra mồ hôi
痺れる(しびれる); Tê (chân tay)
ストレス(たまる、発散(はっさん): Bị stress, giải tỏa stress
ニキビ : mụn trứng cá
手術(しゅじゅつ): Phẫuthuật
入院(にゅういん): Nhậpviện
退院(たいいん): Xuấtviện

Từ mới tiếng Nhật về Bệnh trẻ em.

子供の病気(こどものびょうき): Bệnh của trẻ con
虫さされ : Bị côn trùng đốt/cắn
かゆみ : Ngứa
あせも:  Rôm sảy
かぶれ : Phát ban, hăm đỏ
じんましん : Mẩn đỏ
皮膚炎(ひふえん): Viêm da
しもやけ : cước tay chân (do lạnh quá)

Từ mới tiếng Nhật về Thuốc:

薬(くすり): Thuốc
薬の種類(くすりのしゅるい); Loại/dạng thuốc
錠剤(じょうざい); dạng viên nén
粉薬(こなぐすり): Dạng bột
カブセル ; dạng con nhộng
シロップ : dạng Si rô
液体(えきたい): Dạng nước
塗り薬(ぬりくすり): thuốc dạng bôi
薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
食前(しょくぜん): Trước khi ăn
食後(しょくご); Sau khi ăn

Trên đây là tổng hợp một số từ mới tiếng Nhật về chủ đề liên quan tới sức khỏe. Hãy rèn luyện thân thể thật khỏe mạnh và tinh thần học tập tốt nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ và thành công.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here