Học từ mới tiếng Nhật qua bộ phận trên cơ thể người - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Sáu, 25 tháng 8, 2017

Học từ mới tiếng Nhật qua bộ phận trên cơ thể người

Hôm nay hãy cùng nhau học từ mới tiếng Nhật cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL để tìm hiểu thêm những bộ phạn trên cơ thể mình được dịch sang tiếng Nhật thì sẽ đọc như thế nào nhé.

Học từ mới tiếng Nhật qua bộ phận trên cơ thể người

Học từ mới tiếng Nhật qua bộ phận trên cơ thể người: Phần đầu và mặt.

Tiếng Nhật phiên âm Dịch
あたま Đầu
かみ Tóc
のう・なずき Não
ひたい。こめかみ Trán
かお Mặt
睫毛 まつげ Lông mi
まゆ lông mày
ひげ Râu
ほお
ほお/ほほ gò má
頬っぺた ほっぺた gò má
Mắt
ひとみ Con ngươi
まぶた Mí mắt
はな Mũi
びこう lỗ mũi
みみ Tai
耳たぶ みみたぶ dái tai
くち Miệng
くちびる Môi
Răng
歯茎 はぐき Lợi
した Lưỡi
あご Cằm
のど Cổ họng
くび Cổ
うなじ Gáy

Học từ mới tiếng Nhật qua bộ phận trên cơ thể người: Phần thân

どう Thân
はだ da
ほね xương
はい phổi
心臓 しんぞう Tim
かた Vai
わき Nách
むね Ngực
お腹 おなか dạ dày
はら dạ dày
へそ Lỗ rốn
こし Hông eo
はら Bụng
へそ Rốn
Lưng
こし Eo
しり Mông

Học từ mới tiếng Nhật qua bộ phận trên cơ thể người : Phần tay

うで Cánh tay
ひじ Khuỷu tay
Tay
ゆび Ngón tay
親指 おやゆび Ngón tay cái
人差し指 ひちさしゆび Ngón trỏ
中指 なかゆび Ngón giữa
薬指 くすりゆび Ngón đeo nhẫn
小指 こゆび Ngót tay út
つめ Móng tay
手首 てくび Cổ tay
脇の下 わきのした Nách

Học từ mới tiếng Nhật qua bộ phận trên cơ thể người: Phần chân.

爪先 つまさき Móng chân
あし Chân
もも Đùi
ひざ Đầu gối
すね Cẳng chân
くるぶし Bàn chân
かかと Gót chân
脹脛 ふくらはぎ bắp chân
膝頭 ひざがしら xương bánh chè
足首 あしくび mắt cá

Học từ mới tiếng Nhật qua các bộ phận trên cơ thể người giúp các bạn vừa học thêm được nhiều từ vựng mới, vừa biết được từng bộ phận trên cơ thể mình được phát âm tiếng Nhật như thế nào, thật là thú vị đúng không nào. Trung tâm tiếng Nhật SOFL Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đạt hiệu quả cao.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here