Tiếng Nhật chuyên ngành tài nguyên và môi trường
Đối với con người môi trường rất quan trọng, 1 môi trường trong sạch không ô nhiễm sẽ giảm được dồi dào những bệnh tật, nhất là bệnh ưng thư mà chúng ta phổ quát ngày hôm nay rất nguy hiểm, những ai mà đã mắc phải bệnh ung thu thì 95% là tử vong. Và đối với các bạn đang học tiếng Nhật, hay chuẩn bị đi du học thì không nên bỏ lỡ một số từ vựng tiếng Nhật hoặc như thế này. Nó giúp ích cho bạn rất nhiều đấy. Chung tay bảo vệ môi trường- bảo vệ chính chúng ta.
1. Từ vựng tiếng nhật sơ cấp chuyên ngành tác động đến vùng trời.
オゾン層 オゾンそう tầng ozone
オゾン層の破壊 オゾンそうのはかい suy giảm của tầng ozone
地球温暖化 ちきゅうおんだんか nóng lên toàn cầu
酸性雨 さんせいう mưa axit
環境問題 かんきょうもんだい vấn đề môi trường
騒音公害 そうおんこうがい ô nhiễm tiếng ồn
排気ガス はいきガス gas khí thải
公害 こうがい ô nhiễm
紫外線 しがいせん sóng cực tím
環境 かんきょう môi trường
大気汚染 たいきおせん ô nhiễm không khí
2. Từ vựng tiếng nhật sơ cấp chuyên ngành tác động phần dưới mặt đất.
森林保全 しんりんほぜん bảo tồn rừng
環境に優しい かんきょうにやさしい thân thiện môi trường; sinh thái
リサイクル リサイクル tái chế
地球に優しい(製品) ちきゅうにやさしい(せいひん) đất, thân thiện
熱帯雨林 ねったいうりん rừng nhiệt đới
森林破壊 しんりんはかい nạn phá rừng
砂漠化 さばく sa mạc hóa
保全 ほぜん bảo quản
絶滅の危機にある(動物) ぜつめつのききにある(どうぶつ) nguy cơ tuyệt chủng
人口爆発 じんこうばくはつ bùng nổ dân số
産業廃棄物 さんぎょうはいきぶつ chất thải công nghiệp
環境保全 かんきょうほぜん bảo vệ môi trường
Nếu bạn là người quan tâm đến môi trường thì không nen bỏ nỡ tiếng Nhật chuyên ngành này nhé. Trung tam nhat ngu SOFL chúc bạn thành công!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét