Cách đếm giờ trong tiếng Nhật - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Hai, 7 tháng 1, 2019

Cách đếm giờ trong tiếng Nhật

Cách đếm giờ trong tiếng Nhật là một trong những mẫu câu giao tiếp bạn cần phải biết nếu như có ý định đi du học hoặc làm việc trong các công ty Nhật Bản, bởi lẽ người Nhật rất coi trọng thời gian, họ không bao giờ đi trễ hay làm việc gì đó sai giờ giấc cả. Chính vì vậy học về cách đếm giờ không chỉ giúp bạn thêm tự tin trong việc giao tiếp mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa coi trọng thời gian của người Nhật. Cùng đi tìm hiểu nhé!
Cách đếm giờ trong tiếng Nhật

Cách đếm giờ trong tiếng Nhật

1 giờ: ichi ji               いちじ 1時

2 giờ: ni ji     にじ  2時

3 giờ: san ji    さんじ 3時

4 giờ: yo ji     よじ  4時

5 giờ: go ji    ごじ   5時

6 giờ: roku ji   ろくじ  6時

7 giờ: nana ji  しちじ (ななじ) 7時 

8 giờ: hachi ji   はちじ  8時

9 giờ: ku ji     くじ  9時

10 giờ: jyuu ji   じゅうじ10時

11 giờ: jyuu ichi ji   じゅういちじ 11時

12 giờ: jyuu ni ji    じゅうにじ  12時

Để hỏi giờ bạn hãy tham khảo các mẫu câu dưới đây nhé!
1. いま、なんじ ですか?( 今、何時ですか?)ima nanji desu ka ?

2.いま、なんじ?(今、何時?)ima nanji ?

3.なんじ?( 何時?)nanji ?
Câu trả lời như sau:
1.いま、3じです。(今、3時です。) ima san ji desu .

2.いま、3じ。(今、3時。) ima san ji .

3.3じ。(3時。) san ji .
Đối với các câu hỏi và câu trả lời này, câu càng dài thì sẽ càng thể hiện được sự kính trọng và ngược lại.

Một số cách nói giờ khác

Giờ rưỡi : số giờ + ji han
Ví dụ bạn muốn nói rằng bây giờ hiện đang là 2 rưỡi thì nói như sau:
いま、にじ はん です (ima,ni ji han desu)
今、2時半です

Số giờ + phút (じ+ ふん) =>> Giờ hơn 
Ví dụ : 4h15′: よじごじゅうふん

Giờ kém : Số giờ + phút ( じ+ ふん) +mae(まえ)
Ví dụ : 5h kém 10:ごじじゅうふんまえ

Tham khảo thêm danh sách 100 từ vựng tiếng Nhật về thời gian

1. 一びょう [ichibyou] – Một giây

2. 一分 [ippun] – Một phút

3. 一時間 [ichi jikan] – Một giờ

4. 一日 [ichi nichi] – Một ngày

5.  一週間 [isshuukan] – Một tuần

6. 一か月 [ikkagetsu] – Một tháng

7. 一年 [ichinen] – Một năm

8. きょ年 [kyonen] – Năm ngoái

9. 今年 [kotoshi] – Năm nay

10. 来年 [rainen] – Năm sau

11. 先月 [sengetsu] – Tháng trước

12. 今月 [kongetsu] – Tháng này

13. 来月 [raigetsu] – Tháng sau

14. 先週 [senshuu] – Tuần trước

15. 今週 [konshuu] – Tuần này

16. 来週 [raishuu] – Tuần sau

17. きのう [kinou] – Ngày hôm qua

18. 今日 [kyou] – Ngày hôm nay

19. 明日 [ashita] – Ngày mai

20. さくや [sakuya] – Tối hôm trước

21. こんや [konya] – Tối nay

22. 明日の夜 [asuno yoru] – Tối ngày mai

23. 夜明け [yoake] – Hoàng hôn

24. 朝 [asa] – Buổi sáng

25. 午後 [gogo] – Buổi chiều

26. 夕方 [yuugata] – Buổi tối

27. 午前 [gozen] – A.M: giờ buổi sáng

28. 午後 [gogo] – P.M: giờ buổi chiều

29. 正午 [shougo] – Buổi trưa

30. れいじ [reiji] – Nửa đêm

31. 時計 [tokei] – Đồng hồ

32. 何時 [nanji] – Mấy giờ

33. きせつ [kisetsu] – Mùa

34. 春 [haru] – Mùa xuân

35. 夏 [natsu] – Mùa hè

36. 秋 [aki] – Mùa thu

37. 冬 [fuyu] – Mùa đông

38. 秋 [aki] – Rơi, thất lạc

39. きゅうか [kyuuka] – Kỳ nghỉ

40. クリスマス [kurisumasu] – Giáng sinh

41. しゅんかん [shunkan] – Thời điểm

42. かこ [kako] – Quá khứ

43. げんざい [genzai] – Hiện tại

44. みらい [mirai] – Tương lai

45. たんじょうび [tanjou bi] – Sinh nhật

46. カレンダー [karendā] – Lịch

47. 時間 [jikan] – Thời gian

48. 日づけ [hizuke] – Ngày

49. 日曜日 [nichiyoubi] – Chủ nhật

50. 月曜日 [getsuyoubi] – Thứ hai

51. 火曜日 [kayoubi] – Thứ ba

52. 水曜日 [suiyoubi] – Thứ tư

53. 木曜日 [mokuyoubi] – Thứ năm

54. 金曜日 [kinyoubi] – Thứ sáu

55. 土曜日 [doyoubi] – Thứ bảy

56. 一月 [ichigatsu] – Tháng một

57. 二月 [nigatsu] – Tháng hai

58. 三月 [sangatsu] – Tháng ba

59. 四月 [shigatsu] – Tháng tư

60. 五月 [gogatsu] – Tháng năm

61. 六月 [rokugatsu] – Tháng sáu

62. 七月 [shichigatsu] – Tháng bảy

63. 八月 [hachigatsu] – Tháng tám

64. 九月 [kugatsu] – Tháng chín

65. 十月 [juugatsu] – Tháng mười

66. 十一月 [juuichigatsu] – Tháng mười một

67. 十二月 [juunigatsu] – Tháng mười hai

68. 日中 [nitchuu] – Ban ngày

69. 夜 [yoru] – Ban đêm

70. 毎日 [mainichi] – Mỗi ngày

71. 毎週 [maishuu] – Mỗi tuần

72. 毎月 [maitsuki] – Mỗi tháng

73. 毎年 [maitoshi] – Mỗi năm

74. いつも [itsumo] – Luôn luôn

75. ふつうは [futsuuwa] – Thường xuyên

76. いつか [itsuka] – Thường thì

77. ときどき [tokidoki] – Thỉnh thoảng

78. ねんれい [nenrei] – Tuổi

79. きかん [kikan] – Giai đoạn

80. まれに [mare ni] – Hiếm có, ít có

81. 早く [hayaku] – Sớm

82. あの時 [anotoki] – Vào lúc ấy

83. 今 [ima] – Bây giờ

84. もうすぐ [mousugu] – Sớm, lập tức

85. まだ [mada] – Từ từ, chưa

86. 後で [atode] – Một lát nữa

87. このごろ [konogoro] – Gần đây

88. おそく [osoku] – Muộn

89. とつぜん [totsuzen] – Bất ngờ

90. さいごに [saigoni] – Cuối cùng thì

91. ふたたび [futatabi] – Tiếp tục

92. けっして [kesshite] – Không bao giờ

93. いっしょに [issyoni] – Cùng nhau

94. ここ [koko] – Ở đây

95. そこ [soko] – Ở kia

96. どうか [douka] – Làm thế nào (Please)

97. 遠く [tooku] – Cách xa.

98. ただ [tada] – Chỉ, duy nhất

99. とても [totemo] – Rất

100.じっさいに [jissaini] – Thực ra…

Trên đây là cách đếm giờ trong tiếng Nhật cũng như 100 từ vựng về thời gian để bạn tham khảo thêm. Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn nữa về tiếng Nhật thì hãy tới Trung tam day tieng Nhat SOFL để được tư vấn cụ thể nhất về lộ trình học cũng như được trải nghiệm môi trường học tiếng Nhật chuyên nghiệp nhất nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here