Cách đếm giờ trong tiếng Nhật là một trong những mẫu câu giao tiếp bạn cần phải biết nếu như có ý định đi du học hoặc làm việc trong các công ty Nhật Bản, bởi lẽ người Nhật rất coi trọng thời gian, họ không bao giờ đi trễ hay làm việc gì đó sai giờ giấc cả. Chính vì vậy học về cách đếm giờ không chỉ giúp bạn thêm tự tin trong việc giao tiếp mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa coi trọng thời gian của người Nhật. Cùng đi tìm hiểu nhé!
2 giờ: ni ji にじ 2時
3 giờ: san ji さんじ 3時
4 giờ: yo ji よじ 4時
5 giờ: go ji ごじ 5時
6 giờ: roku ji ろくじ 6時
7 giờ: nana ji しちじ (ななじ) 7時
8 giờ: hachi ji はちじ 8時
9 giờ: ku ji くじ 9時
10 giờ: jyuu ji じゅうじ10時
11 giờ: jyuu ichi ji じゅういちじ 11時
12 giờ: jyuu ni ji じゅうにじ 12時
Để hỏi giờ bạn hãy tham khảo các mẫu câu dưới đây nhé!
1. いま、なんじ ですか?( 今、何時ですか?)ima nanji desu ka ?
2.いま、なんじ?(今、何時?)ima nanji ?
3.なんじ?( 何時?)nanji ?
Câu trả lời như sau:
1.いま、3じです。(今、3時です。) ima san ji desu .
2.いま、3じ。(今、3時。) ima san ji .
3.3じ。(3時。) san ji .
Đối với các câu hỏi và câu trả lời này, câu càng dài thì sẽ càng thể hiện được sự kính trọng và ngược lại.
Ví dụ bạn muốn nói rằng bây giờ hiện đang là 2 rưỡi thì nói như sau:
いま、にじ はん です (ima,ni ji han desu)
今、2時半です
Số giờ + phút (じ+ ふん) =>> Giờ hơn
Ví dụ : 4h15′: よじごじゅうふん
Giờ kém : Số giờ + phút ( じ+ ふん) +mae(まえ)
Ví dụ : 5h kém 10:ごじじゅうふんまえ
2. 一分 [ippun] – Một phút
3. 一時間 [ichi jikan] – Một giờ
4. 一日 [ichi nichi] – Một ngày
5. 一週間 [isshuukan] – Một tuần
6. 一か月 [ikkagetsu] – Một tháng
7. 一年 [ichinen] – Một năm
8. きょ年 [kyonen] – Năm ngoái
9. 今年 [kotoshi] – Năm nay
10. 来年 [rainen] – Năm sau
11. 先月 [sengetsu] – Tháng trước
12. 今月 [kongetsu] – Tháng này
13. 来月 [raigetsu] – Tháng sau
14. 先週 [senshuu] – Tuần trước
15. 今週 [konshuu] – Tuần này
16. 来週 [raishuu] – Tuần sau
17. きのう [kinou] – Ngày hôm qua
18. 今日 [kyou] – Ngày hôm nay
19. 明日 [ashita] – Ngày mai
20. さくや [sakuya] – Tối hôm trước
21. こんや [konya] – Tối nay
22. 明日の夜 [asuno yoru] – Tối ngày mai
23. 夜明け [yoake] – Hoàng hôn
24. 朝 [asa] – Buổi sáng
25. 午後 [gogo] – Buổi chiều
26. 夕方 [yuugata] – Buổi tối
27. 午前 [gozen] – A.M: giờ buổi sáng
28. 午後 [gogo] – P.M: giờ buổi chiều
29. 正午 [shougo] – Buổi trưa
30. れいじ [reiji] – Nửa đêm
31. 時計 [tokei] – Đồng hồ
32. 何時 [nanji] – Mấy giờ
33. きせつ [kisetsu] – Mùa
34. 春 [haru] – Mùa xuân
35. 夏 [natsu] – Mùa hè
36. 秋 [aki] – Mùa thu
37. 冬 [fuyu] – Mùa đông
38. 秋 [aki] – Rơi, thất lạc
39. きゅうか [kyuuka] – Kỳ nghỉ
40. クリスマス [kurisumasu] – Giáng sinh
41. しゅんかん [shunkan] – Thời điểm
42. かこ [kako] – Quá khứ
43. げんざい [genzai] – Hiện tại
44. みらい [mirai] – Tương lai
45. たんじょうび [tanjou bi] – Sinh nhật
46. カレンダー [karendā] – Lịch
47. 時間 [jikan] – Thời gian
48. 日づけ [hizuke] – Ngày
49. 日曜日 [nichiyoubi] – Chủ nhật
50. 月曜日 [getsuyoubi] – Thứ hai
51. 火曜日 [kayoubi] – Thứ ba
52. 水曜日 [suiyoubi] – Thứ tư
53. 木曜日 [mokuyoubi] – Thứ năm
54. 金曜日 [kinyoubi] – Thứ sáu
55. 土曜日 [doyoubi] – Thứ bảy
56. 一月 [ichigatsu] – Tháng một
57. 二月 [nigatsu] – Tháng hai
58. 三月 [sangatsu] – Tháng ba
59. 四月 [shigatsu] – Tháng tư
60. 五月 [gogatsu] – Tháng năm
61. 六月 [rokugatsu] – Tháng sáu
62. 七月 [shichigatsu] – Tháng bảy
63. 八月 [hachigatsu] – Tháng tám
64. 九月 [kugatsu] – Tháng chín
65. 十月 [juugatsu] – Tháng mười
66. 十一月 [juuichigatsu] – Tháng mười một
67. 十二月 [juunigatsu] – Tháng mười hai
68. 日中 [nitchuu] – Ban ngày
69. 夜 [yoru] – Ban đêm
70. 毎日 [mainichi] – Mỗi ngày
71. 毎週 [maishuu] – Mỗi tuần
72. 毎月 [maitsuki] – Mỗi tháng
73. 毎年 [maitoshi] – Mỗi năm
74. いつも [itsumo] – Luôn luôn
75. ふつうは [futsuuwa] – Thường xuyên
76. いつか [itsuka] – Thường thì
77. ときどき [tokidoki] – Thỉnh thoảng
78. ねんれい [nenrei] – Tuổi
79. きかん [kikan] – Giai đoạn
80. まれに [mare ni] – Hiếm có, ít có
81. 早く [hayaku] – Sớm
82. あの時 [anotoki] – Vào lúc ấy
83. 今 [ima] – Bây giờ
84. もうすぐ [mousugu] – Sớm, lập tức
85. まだ [mada] – Từ từ, chưa
86. 後で [atode] – Một lát nữa
87. このごろ [konogoro] – Gần đây
88. おそく [osoku] – Muộn
89. とつぜん [totsuzen] – Bất ngờ
90. さいごに [saigoni] – Cuối cùng thì
91. ふたたび [futatabi] – Tiếp tục
92. けっして [kesshite] – Không bao giờ
93. いっしょに [issyoni] – Cùng nhau
94. ここ [koko] – Ở đây
95. そこ [soko] – Ở kia
96. どうか [douka] – Làm thế nào (Please)
97. 遠く [tooku] – Cách xa.
98. ただ [tada] – Chỉ, duy nhất
99. とても [totemo] – Rất
100.じっさいに [jissaini] – Thực ra…
Trên đây là cách đếm giờ trong tiếng Nhật cũng như 100 từ vựng về thời gian để bạn tham khảo thêm. Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn nữa về tiếng Nhật thì hãy tới Trung tam day tieng Nhat SOFL để được tư vấn cụ thể nhất về lộ trình học cũng như được trải nghiệm môi trường học tiếng Nhật chuyên nghiệp nhất nhé!
Cách đếm giờ trong tiếng Nhật
1 giờ: ichi ji いちじ 1時2 giờ: ni ji にじ 2時
3 giờ: san ji さんじ 3時
4 giờ: yo ji よじ 4時
5 giờ: go ji ごじ 5時
6 giờ: roku ji ろくじ 6時
7 giờ: nana ji しちじ (ななじ) 7時
8 giờ: hachi ji はちじ 8時
9 giờ: ku ji くじ 9時
10 giờ: jyuu ji じゅうじ10時
11 giờ: jyuu ichi ji じゅういちじ 11時
12 giờ: jyuu ni ji じゅうにじ 12時
Để hỏi giờ bạn hãy tham khảo các mẫu câu dưới đây nhé!
1. いま、なんじ ですか?( 今、何時ですか?)ima nanji desu ka ?
2.いま、なんじ?(今、何時?)ima nanji ?
3.なんじ?( 何時?)nanji ?
Câu trả lời như sau:
1.いま、3じです。(今、3時です。) ima san ji desu .
2.いま、3じ。(今、3時。) ima san ji .
3.3じ。(3時。) san ji .
Đối với các câu hỏi và câu trả lời này, câu càng dài thì sẽ càng thể hiện được sự kính trọng và ngược lại.
Một số cách nói giờ khác
Giờ rưỡi : số giờ + ji hanVí dụ bạn muốn nói rằng bây giờ hiện đang là 2 rưỡi thì nói như sau:
いま、にじ はん です (ima,ni ji han desu)
今、2時半です
Số giờ + phút (じ+ ふん) =>> Giờ hơn
Ví dụ : 4h15′: よじごじゅうふん
Giờ kém : Số giờ + phút ( じ+ ふん) +mae(まえ)
Ví dụ : 5h kém 10:ごじじゅうふんまえ
Tham khảo thêm danh sách 100 từ vựng tiếng Nhật về thời gian
1. 一びょう [ichibyou] – Một giây2. 一分 [ippun] – Một phút
3. 一時間 [ichi jikan] – Một giờ
4. 一日 [ichi nichi] – Một ngày
5. 一週間 [isshuukan] – Một tuần
6. 一か月 [ikkagetsu] – Một tháng
7. 一年 [ichinen] – Một năm
8. きょ年 [kyonen] – Năm ngoái
9. 今年 [kotoshi] – Năm nay
10. 来年 [rainen] – Năm sau
11. 先月 [sengetsu] – Tháng trước
12. 今月 [kongetsu] – Tháng này
13. 来月 [raigetsu] – Tháng sau
14. 先週 [senshuu] – Tuần trước
15. 今週 [konshuu] – Tuần này
16. 来週 [raishuu] – Tuần sau
17. きのう [kinou] – Ngày hôm qua
18. 今日 [kyou] – Ngày hôm nay
19. 明日 [ashita] – Ngày mai
20. さくや [sakuya] – Tối hôm trước
21. こんや [konya] – Tối nay
22. 明日の夜 [asuno yoru] – Tối ngày mai
23. 夜明け [yoake] – Hoàng hôn
24. 朝 [asa] – Buổi sáng
25. 午後 [gogo] – Buổi chiều
26. 夕方 [yuugata] – Buổi tối
27. 午前 [gozen] – A.M: giờ buổi sáng
28. 午後 [gogo] – P.M: giờ buổi chiều
29. 正午 [shougo] – Buổi trưa
30. れいじ [reiji] – Nửa đêm
31. 時計 [tokei] – Đồng hồ
32. 何時 [nanji] – Mấy giờ
33. きせつ [kisetsu] – Mùa
34. 春 [haru] – Mùa xuân
35. 夏 [natsu] – Mùa hè
36. 秋 [aki] – Mùa thu
37. 冬 [fuyu] – Mùa đông
38. 秋 [aki] – Rơi, thất lạc
39. きゅうか [kyuuka] – Kỳ nghỉ
40. クリスマス [kurisumasu] – Giáng sinh
41. しゅんかん [shunkan] – Thời điểm
42. かこ [kako] – Quá khứ
43. げんざい [genzai] – Hiện tại
44. みらい [mirai] – Tương lai
45. たんじょうび [tanjou bi] – Sinh nhật
46. カレンダー [karendā] – Lịch
47. 時間 [jikan] – Thời gian
48. 日づけ [hizuke] – Ngày
49. 日曜日 [nichiyoubi] – Chủ nhật
50. 月曜日 [getsuyoubi] – Thứ hai
51. 火曜日 [kayoubi] – Thứ ba
52. 水曜日 [suiyoubi] – Thứ tư
53. 木曜日 [mokuyoubi] – Thứ năm
54. 金曜日 [kinyoubi] – Thứ sáu
55. 土曜日 [doyoubi] – Thứ bảy
56. 一月 [ichigatsu] – Tháng một
57. 二月 [nigatsu] – Tháng hai
58. 三月 [sangatsu] – Tháng ba
59. 四月 [shigatsu] – Tháng tư
60. 五月 [gogatsu] – Tháng năm
61. 六月 [rokugatsu] – Tháng sáu
62. 七月 [shichigatsu] – Tháng bảy
63. 八月 [hachigatsu] – Tháng tám
64. 九月 [kugatsu] – Tháng chín
65. 十月 [juugatsu] – Tháng mười
66. 十一月 [juuichigatsu] – Tháng mười một
67. 十二月 [juunigatsu] – Tháng mười hai
68. 日中 [nitchuu] – Ban ngày
69. 夜 [yoru] – Ban đêm
70. 毎日 [mainichi] – Mỗi ngày
71. 毎週 [maishuu] – Mỗi tuần
72. 毎月 [maitsuki] – Mỗi tháng
73. 毎年 [maitoshi] – Mỗi năm
74. いつも [itsumo] – Luôn luôn
75. ふつうは [futsuuwa] – Thường xuyên
76. いつか [itsuka] – Thường thì
77. ときどき [tokidoki] – Thỉnh thoảng
78. ねんれい [nenrei] – Tuổi
79. きかん [kikan] – Giai đoạn
80. まれに [mare ni] – Hiếm có, ít có
81. 早く [hayaku] – Sớm
82. あの時 [anotoki] – Vào lúc ấy
83. 今 [ima] – Bây giờ
84. もうすぐ [mousugu] – Sớm, lập tức
85. まだ [mada] – Từ từ, chưa
86. 後で [atode] – Một lát nữa
87. このごろ [konogoro] – Gần đây
88. おそく [osoku] – Muộn
89. とつぜん [totsuzen] – Bất ngờ
90. さいごに [saigoni] – Cuối cùng thì
91. ふたたび [futatabi] – Tiếp tục
92. けっして [kesshite] – Không bao giờ
93. いっしょに [issyoni] – Cùng nhau
94. ここ [koko] – Ở đây
95. そこ [soko] – Ở kia
96. どうか [douka] – Làm thế nào (Please)
97. 遠く [tooku] – Cách xa.
98. ただ [tada] – Chỉ, duy nhất
99. とても [totemo] – Rất
100.じっさいに [jissaini] – Thực ra…
Trên đây là cách đếm giờ trong tiếng Nhật cũng như 100 từ vựng về thời gian để bạn tham khảo thêm. Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn nữa về tiếng Nhật thì hãy tới Trung tam day tieng Nhat SOFL để được tư vấn cụ thể nhất về lộ trình học cũng như được trải nghiệm môi trường học tiếng Nhật chuyên nghiệp nhất nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét