Tổng hợp từ mới tiếng Nhật về mỹ phẩm - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Hai, 25 tháng 9, 2017

Tổng hợp từ mới tiếng Nhật về mỹ phẩm

Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn một số từ mới tiếng Nhật về mĩ phẩm. Hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL học thêm nhiều từ mới mỗi ngày nhé. 

Một số từ mới tiếng Nhật về mỹ phẩm

Từ mới tiếng nhật về Sản phẩm dưỡng da.

メイク落(お)とし/ クレンジング: tẩy trang
洗顔 (せんがん): sữa rửa mặt.
化粧水 (けしょうすい)/ ローション: nước hoa hồng
さっぱりタイプ: loại ít ẩm, không bết dính (dành cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu)
美容液 (びようえき)/ セラム/エッセンス: serum/ gel
乳液 (にゅうえき)/ ミルク/エマルジョン: sữa dưỡng ẩm
Sữa cũng có 2 loại như nước hoa hồng:
しっとりタイプ: loại nhiều ẩm
さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính
保湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム: kem dưỡng ẩm
日焼け止め (ひやけどめ): kem chống nắng

Từ mới tiếng Nhật về Loại da.

普通肌 (ふつうはだ): da thường
混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキン: da hỗn hợp
脂性肌 (しせいはだ)/ オイリースキン: da dầu
敏感肌 (びんかんはだ): da nhạy cảm
ニキビができやすい肌 (はだ): da dễ nổi mụn
乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン: da khô

Một số từ vựng khác.

ニキビケア: chăm sóc da mụn
ニキビ治療(ちりょう): trị mụn
ニキビ予防(よぼう): ngừa mụn
美白 (びはく)/ホワイト: sản phẩm trắng da
エイジングケア: sản phẩm chống lão hoá
毛穴 (けあな)ケア: sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
ピーリング: sản phẩm tẩy da chết
シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ): chống nám và vết nhăn
肌荒れ (はだあれ)/ 肌トラブル: da mẩn đỏ/ da có vấn đề
くすみ・ごわつき肌: da sạm, sần sùi
古い角質 (ふるいかくしつ): da chết
潤(うるお)い: ẩm (loại giữ ẩm)
べたつき: sự bết, dính
つるつる/ すべすべ肌: da trơn láng, nhẵn nhụi
もちもち肌: da mềm mịn (như da em bé)
シートマスク: mặt nạ giấy

Tìm hiểu thêm về hệ thống học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL

Từ mới tiếng Nhật về dụng cụ trang điểm.

チーク: phấn má
口紅 (くちべに)/リップカラー: son
シアー/グロス: son bóng
マット: son lì
セミマット: son lì có dưỡng
アイブロウ: kẻ lông mày
アイライナー: kẻ viền mắt (eyeliner)
ペンシルアイライナー: kẻ mắt dạng chì
リーキドアイライナー: kẻ mắt dạng nước
ジェルアイライナー: kẻ mắt dạng gel
Eyeliner các bạn mua loại 落(お)ちにくい (khó trôi) nhé.
マスカラ: mascara
ロング & カール: làm dài và cong mi
ボリュームアップ (volume up): làm dầy mi
アイシャドウ: phấn mắt
リップライナー: kẻ viền môi
つけまつげ: mi giả
⑨ まつげ美容液 (まつげびようえき): dưỡng mi

Trên đây là những từ mới tiếng Nhật về mĩ phẩm mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn, cố gắng chăm chỉ luyện tập thêm thật nhiều từ vựng mỗi ngày để phát triển vốn từ hơn nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ và đạt hiệu quả cao.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here