10 mẫu câu ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp chọn lọc thông dụng - Blog học tiếng Nhật online

Blog học tiếng Nhật online

Được đánh giá là trung tâm tiếng Nhật hàng đầu, SOFL hiện có 6 cơ sở tại Hà Nội và một chi nhánh tại HCM, mang tới cho người học những khóa học chất lượng nhất

Search Bar

Khuyễn Mại tháng 3

Post Top Ad

Responsive Ads Here

Thứ Hai, 24 tháng 7, 2017

10 mẫu câu ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp chọn lọc thông dụng

Ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật SOFL cùng với các bạn tìm hiểu một số ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp hay có trong các đề thi nhé.

Học ngữ pháp tiếng Nhật thông dụng

1. Mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng.

_____は なんの~ ですか。<_____wa nanno~ desuka> 
- Ý nghĩa: _____ là cái gì? 
Ví dụ:  Kore wa nanno hon desuka? :đây là sách gì?

2. Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.

_____は なんようび ですか。<_____ wa nanyoubi desuka?> 
- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy? 
Ví dụ:  Kyou wa nanyoubi desuka: Hôm nay là thứ mấy? 
KURISUMASU wa nanyoubi desuka: NOEL là thứ mấy? 

3. Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó. 

 _____は なんにち ですか。<_____wa nannichi desuka?> 
- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy? 
- Ví dụ: 
Tanjoubi wa nannichi desuka? Sinh nhật ngày mấy? 

4. Hỏi về vật đang ở gần (kore/sore) hay xa (are).

これ <kore> : dùng để hỏi vật ở gần mình
それ は なん ですか。<sore: hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình> <wa nan desuka?> 
あれ <are: hỏi vật không ở gần ai cả > 
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
Ví dụ:  Kore wa nanno hon desuka?  Đây là sách gì? 

5. Tương tự mẫu câu số 4 nhưng không cần nhấn mạnh.

この~ 
その~ は なんの~ ですか。
あの~
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì? 
Ví dụ: Sono zasshi wa nanno zasshi desuka? cuốn tạp chí đó là tạp chí gì? 

Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyển rất hiệu quả

6. Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch.

_____は<ha>_____です<desu>。
わたし は マイク ミラー です。
Ví dụ: watashi wa MAIKU MIRA- desu: tôi là Michael Miler.

7. Mẫu câu hỏi tuổi một ai đó.

_____は なんさい(おいくつ) ですか。
Ví dụ: たろくんはなんさいですか? Bé Taro mấy tuổi vậy ?

8. Để hỏi Quốc tịch của một người.

____ は なに じん ですか。
 _____ は_____ じん です。
Ý nghĩa: _____ là người nước nào?
Ví dụ: Thanh san wa nani jin desuka. ( Thanh là người nước nào?)

9. Dùng để chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.

______は ___1__ですか、___2__ですか。
+ _____は __1(2)___です。
Ý nghĩa: _____ là ….hay….
Ví dụ: Tươi san wa enginia desuka, isha desuka. ( Thanh là kĩ sư hay là bác sĩ ?)

10.  Muốn hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc.

_____は なんの~ _____ですか。
+  は ~の~ です。
Ý nghĩa: ____ là cái gì?
VD: Kono hon wa nanno hon desuka? cuốn sách này là sách gì?

Trên đây là ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp đơn giản nhất. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạ học tốt để đạt được ước mơ của mình.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here